Thông tin tuyển sinh trường Đại học xây dựng miền Trung (MUCE) năm 2025
Năm 2025, Đại học Xây dựng miền Trung dự kiến tuyển sinh 1495 sinh viên dựa trên 7 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Nhà trường và Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển
Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển(dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc nội thất)
Phương thức 7: Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu các ngành đào tạo:
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Xây dựng miền Trung vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A01; D01 |
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
13 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00; V01; A01; D01 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; C01; D01 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
6 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | A00; A01; C01; D01 |
7 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; D01 |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580302 | Quản lý xây dựng | |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7340301 | Kế toán | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
13 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
4 | 7340301 | Kế toán | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | |
10 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
15 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
- Mã trường: XDT
- Tên tiếng Anh: Mientrung University of Civil Engineering
- Tên viết tắt: MUCE
- Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
- Website: https://muce.edu.vn/
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE) là đại học công lập thuộc Bộ Xây dựng; thành lập ngày 14/02/1976; đến nay MUCE đã trở thành đại học hàng đầu của khu vực Miền Trung Tây Nguyên có 45 năm xây dựng và phát triển
Đến năm 2030, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung là trường đại học kỹ thuật đa ngành theo định hướng ứng dụng, có uy tín trong trong lĩnh vực xây dựng, từng bước hội nhập với các trường đại học tiên tiến trong khu vực ASEAN.