Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
Phương thức 3: Xét kết quả các kì thi do các cơ sở GD khác tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Năm 2025, trường Đại học Xây dựng dự tính tuyển sinh cho 8 ngành đào tạo mới bao gồm: Thiết kế công nghiệp; Thiết kế đồ hoạ; Thiết kế thời trang; Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin; Khoa học dữ liệu; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Quản lý tài sản; An toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội sẽ được công bố sau. Các em tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức với điểm quy đổi về thang điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường.
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
2 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
4 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
7 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
8 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
9 | 7340409 | Quản lý dự án | |
10 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
11 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
12 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
13 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
15 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
16 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
17 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
18 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
19 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
20 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
21 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
22 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
24 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
25 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
27 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
28 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
29 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
30 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
33 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | |
34 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
35 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
38 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
39 | 7580101 | Kiến trúc | |
40 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
41 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
43 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
44 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
45 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
46 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) |
Quy chế
Xét tuyển ở các ngành, chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.
Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025);
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
2 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
4 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
5 | 7340409 | Quản lý dự án | |
6 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
7 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
8 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
9 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
11 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
13 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
14 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
16 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
17 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
18 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
20 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
21 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
22 | 7580101 | Kiến trúc | |
23 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
25 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | |
27 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
29 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) | |
30 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
31 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
32 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
33 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
35 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
36 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
37 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
38 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
39 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
40 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
41 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
42 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
43 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
44 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
45 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
Quy chế
Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.
Nhóm 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | K00 |
2 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | K00 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | K00 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | K00 |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 |
6 | 7340409 | Quản lý dự án | K00 |
7 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | K00 |
8 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | K00 |
9 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | K00 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | K00 |
11 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00 |
12 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | K00 |
13 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | K00 |
14 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | K00 |
15 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | K00 |
16 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | K00 |
17 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | K00 |
18 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | K00 |
19 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | K00 |
20 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | K00 |
21 | 7480101 | Khoa học Máy tính | K00 |
22 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | K00 |
23 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | K00 |
24 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | K00 |
25 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | K00 |
26 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | K00 |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | K00 |
28 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | K00 |
29 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | K00 |
30 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | K00 |
31 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | K00 |
32 | 7580101 | Kiến trúc | K00 |
33 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | K00 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | K00 |
35 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | K00 |
36 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | K00 |
37 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) | K00 |
38 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | K00 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | K00 |
40 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | K00 |
41 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | K00 |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
43 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | K00 |
44 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | K00 |
45 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | K00 |
46 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | K00 |
Quy chế
Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.
Nhóm 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
2 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
3 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
4 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
6 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
9 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
10 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
11 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
12 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
13 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
14 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
15 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
17 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
18 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
19 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | |
20 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
22 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
23 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
24 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
25 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
26 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
27 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
28 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
29 | 7580101 | Kiến trúc | |
30 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
31 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
32 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
33 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
34 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
35 | 7340409 | Quản lý dự án | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
38 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
39 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
41 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | |
42 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
43 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
45 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
46 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) |
Quy chế
Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.
Nhóm 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 do các Trường Đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | |
2 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
3 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
8 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
9 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | |
10 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
11 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
12 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
13 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
14 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
15 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
16 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
19 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
20 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
22 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
23 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
24 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
25 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
26 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
27 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
28 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
31 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
32 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
33 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
34 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
35 | 7340409 | Quản lý dự án | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
38 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
39 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
41 | 7210404 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
42 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
43 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
45 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
46 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) |
Đối tượng
Tuyển thẳng:
Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:
Tuyển thẳng theo Đề án của Trường:
a) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn chuyên mà thí sinh theo học;
b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;
c) Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.
Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Ưu tiên xét tuyển:
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT:
Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường:
Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | |
2 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | |
3 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ | |
4 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
6 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
8 | 7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
9 | 7580201_CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) | |
10 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | |
11 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | |
12 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | |
13 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy | |
14 | 7580201_05 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | |
15 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | |
16 | 7580205_02 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | |
19 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
20 | 7510105 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
22 | 7480201_01 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | |
23 | 7480101 | Khoa học Máy tính | |
24 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | |
25 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
26 | 7520101_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | |
27 | 7520101_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | |
28 | 7520101_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | |
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
31 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | |
32 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | |
33 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị | |
34 | 7580302_04 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | |
35 | 7340409 | Quản lý dự án | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
37 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | |
38 | 7510605_02 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | |
39 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp (mới) | |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ (mới) | |
41 | 7210404 | Thiết kế thời trang (mới) | |
42 | 7480201_02 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới) | |
43 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (mới) | |
44 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới) | |
45 | 7340410 | Quản lý tài sản (mới) | |
46 | 7850203 | An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới) |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Tên viết tắt: HUCE
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil engineering
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Website: https://huce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 144/CP ngày 8 tháng 8 năm 1966 của Hội đồng Chính phủ, tiền thân là Khoa Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Ra đời trong hoàn cảnh chiến tranh, trường phải rời Thủ đô Hà Nội đi sơ tán ở nhiều nơi trên các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú... Cuối năm 1983, trường chuyển về Hà Nội nhưng vẫn còn phân tán ở 4 khu vực: Cổ Nhuế, Phúc Xá, Bách Khoa và Đồng Tâm; đến năm 1991 trường mới tập trung tại Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Năm 2014, Trường đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo thực nghiệm tại Hà Nam với diện tích trên 24ha.
Trải qua hơn 65 năm đào tạo, 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo các ngành, các bậc học từ đại học đến tiến sĩ trong lĩnh vực Xây dựng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển đất nước, thực hiện chủ trương của Đảng và Chính phủ về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang tập trung mọi cố gắng để đào tạo ra đội ngũ kĩ sư, kiến trúc sư năng động, sáng tạo, có khả năng giải quyết những vấn đề mà thực tiễn đặt ra, góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh, từng bước hội nhập với khu vực và thế giới.
Tính đến tháng 6/2024 đội ngũ có 897 người, trong đó có 635 giảng viên, 04 trợ giảng, 168 viên chức Hành chính, 43 cán bộ hướng dẫn thí nghiệm, thực hành, 47 lao động hợp đồng theo Nghị định 111. 69 GS và PGS, 277 người có trình độ TS trở lên, 421 Thạc sĩ. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang đào tạo 45 ngành/chuyên ngành ở trình độ đại học, 25 ngành/chuyên ngành ở trình độ thạc sĩ và 19 ngành/chuyên ngành ở trình độ tiến sĩ.
Đến nay, trường đã đào tạo cho đất nước trên 80.000 kĩ sư, kiến trúc sư, trên 8.000 thạc sĩ và tiến sĩ đồng thời thực hiện nhiều đề tài khoa học, các dự án lớn và chuyển giao công nghệ.