Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét tuyển dựa trên 4 phương thức sau:
Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực; Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 |
6 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;K01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;K01 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 |
4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 |
7 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 |
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 |
13 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
- Mã trường: VUI
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
- Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
- Website: http://www.vui.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục Đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương thành lập năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Hóa chất, tiền thân là Trường Kỹ thuật Trung cấp II thành lập năm 1956. Năm 2018, nhà trường đã được cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học. Năm 2023, Trường đã đánh giá ngoài cơ sở giáo dục chu kỳ 2 và đang chờ cấp Giấy chứng nhận Trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở Giáo dục đại học. Trong những năm gần đây, 50% chương trình đào tạo của Nhà trường đã được kiểm định và cấp Giấy chứng nhận Chương trình đào tạo đạt chuẩn. Trong 68 năm xây dựng và trưởng thành, nhà trường đã đào tạo trên 100.000 thạc sĩ, kỹ sư, cử nhân, cán bộ kỹ thuật… cung cấp nguồn nhân lực phục vụ ngành công nghiệp và các ngành kinh tế trong và ngoài nước. Trường có 2 cơ sở đào tạo tại huyện Lâm Thao và thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.