Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chưa được công bố. Các em tham khảo thông tin 2025 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.
- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
2 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
3 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
4 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
5 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
6 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
7 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
8 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
9 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
10 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
11 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
12 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
13 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
14 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
15 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
16 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Văn; Tin); A09 |
18 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01; C14; C04 |
20 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
21 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
22 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
28 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
31 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
32 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
36 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
38 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
39 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
41 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
44 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Quy chế
Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
2 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
3 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
4 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
5 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
6 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
7 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
8 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
9 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
10 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
11 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
12 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
13 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
14 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
15 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
16 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Văn; Tin); A09 |
18 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01; C14; C04 |
20 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
21 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
22 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
27 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
28 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
31 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
32 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
36 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
38 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
39 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
41 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
43 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
44 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
Đối tượng 1:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.
Đối tượng 2:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
2 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
3 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
4 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
5 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
6 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
7 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
8 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
9 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
10 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
11 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
12 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
13 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
14 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
15 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Văn; Tin); A09 |
18 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
21 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01; C14; C04 |
22 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
23 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
24 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
32 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
33 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
34 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
38 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
39 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
41 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
43 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
44 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Quy chế
Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
2 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
3 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
4 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
5 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
6 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
7 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
8 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
9 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
10 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
11 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
12 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
13 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
14 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
15 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
16 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Văn; Tin); A09 |
18 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
21 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01; C14; C04 |
22 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
23 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
24 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
26 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
27 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
28 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
31 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
32 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
33 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
34 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
38 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
39 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
41 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
43 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
44 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 742020 l_NB | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao: Công nghệ sinh học trong thực phẩm: KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
2 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
3 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
4 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
5 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
6 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
7 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
8 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
9 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IOT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; C01; D01; (Toán, Văn, Tin); D07; A01; C03; C04 |
10 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
11 | 7510102_NB | Công nghệ công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
12 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
13 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
14 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông: kỹ thuật điện: kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
15 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
16 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | (Văn; Toán; Công nghệ); C03; C04; D01; C14; DK(Văn; Tin); A09 |
18 | 7380101 | Luật | C00; C03; C19; D01; A09; C14; A08; C20 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (ngành mới) | D01; D14; D15; D09; D10; D66; D84; D07 |
20 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (ngành mới) | A00; A01; D15; C03; D07; K01; C14; C04 |
21 | 7310201 | Chính trị học (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
22 | 7520107 | Kỹ thuật Robot (ngành mới) | A00; A01; D01; C03; D90; C07; D07; A04 |
23 | 7310101 | Kỉnh tế (Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính tín dụng ngân hàng) | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A09; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C03; D90; C01; D07; A10 |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và Tự động hóa | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
27 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C03; C01; D07; A10 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử _ viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
29 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C03; A04; A08; C04; D10 |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
31 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
32 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
33 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C03; C01; A03; A04; A07 |
34 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; C14; C04; C01; D01 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn) | A00; A01; D01; C03; A03; A04; D09; D10 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
37 | 7640101 | Thú y | A01; B00; C04; D01; B08; A02; B04; B02 |
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y_Sinh) | A00; A01; B00; C04; B08; C02; B03; B02 |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; C04; D01; A01; A04; A06; A02 |
40 | 7140101 | Giáo dục học | A02; C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
42 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
44 | 7140204 | Giáo dục công dân (ngành mới) | C14; C19; C20; D66; D09; D15; D01; C03 |
45 | 7810101_CLC | Du lịch | C00; C03; C19; D01; C14; C04; DK(Toán, Văn, Tin); D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên viết tắt: VLUTE
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education
- Mã trường: VLU
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, P.2, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
- Website: www.vlute.edu.vn
Tiền thân của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long là trường Trung học kỹ thuật Vĩnh Long được thành lập vào năm 1960, là trường kỹ thuật đầu tiên tại khu vực miền Tây.
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trải qua hơn 62 năm xây dựng và phát triển, với nội lực, khát vọng và ý chí quyết tâm, Trường ĐH SPKT Vĩnh Long đã từng bước vươn lên khẳng định vị thế của mình, là trường đại học đa ngành, đa cấp trình độ và đa hệ đào tạo trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, kinh tế - xã hội; là trung tâm đánh giá kỹ năng nghề, trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ góp phần đắc lực vào sự phát triển bền vững của đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước.
Với tinh thần đoàn kết, quyết tâm của đội ngũ giảng viên, nhân viên và sinh viên, đến nay Nhà trường đã xây dựng vững chắc uy tín và chất lượng trong đào tạo nguồn nhân lực đa ngành có trình độ cao; ngang tầm với các trường đại học lớn trong nước, khu vực ASEAN và tiệm cận trình độ thế giới.