Thông tin tuyển sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội (HUC) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dự kiến tuyển sinh 1.900 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển gồm:
1) Xét tuyển thẳng
2) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
3) Xét học bạ.
Ở phương thức xét tuyển thẳng, sau khi xét đối tượng đạt giải quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ xét thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và tương đương.
Thí sinh có IELTS 8.0 trở lên đứng vị trí ưu tiên thứ 4, chỉ sau giải khuyến khích học sinh giỏi quốc gia.
Thí sinh có IELTS 5.0 đứng vị trí ưu tiên thứ 11.
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, trường quy đổi thang điểm 30 nhưng ưu tiên cho thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh. Điểm chuẩn của tổ hợp có tiếng Anh thấp hơn 1 điểm so với các tổ hợp khác.
Riêng ngành Luật, môn ngữ văn sẽ nhân hệ số 3.
Tương tự, với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn của tổ hợp xét tuyển tiếng Anh thấp hơn các tổ hợp còn lại 1 điểm.
Năm nay, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có 10 tổ hợp xét tuyển gồm: văn, toán, tiếng Anh; văn, sử, tiếng Anh; văn, địa, tiếng Anh; văn, tiếng Anh, giáo dục kinh tế và pháp luật; văn, sử, địa; văn, toán, sử; văn, toán, địa; văn, toán, giáo dục kinh tế và pháp luật; văn, sử, giáo dục kinh tế và pháp luật; văn, năng khiếu 1, năng khiếu 2.
Hiện nay, đề án tuyển sinh ĐH Văn hóa Hà Nội năm 2025 chưa được công bố, dưới đây là chi tiết đề án tuyển sinh năm 2024 của trường
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15;C19 |
2 | 7229040A | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
3 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
4 | 7229040C | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
5 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
6 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
7 | 7229042D | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
8 | 7320101 | Báo chí | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
9 | 7320201A | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
10 | 7320201B | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
11 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
12 | 7320305 | Bảo tàng học | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
13 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
14 | 7380101 | Luật | D01;D09;D14;D15;C19,C00 |
15 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
16 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
17 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01;D09;D14;D15;C19 |
18 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
19 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15;C19 |
2 | 7229040A | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
3 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
4 | 7229040C | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
5 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
6 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
7 | 7229042D | Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
9 | 7320201A | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
10 | 7320201B | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
11 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
12 | 7320305 | Bảo tàng học | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
13 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
14 | 7380101 | Luật | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
15 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
16 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
17 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01;D09;D14;D15;C19 |
18 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
19 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00,D01;D09;D14;D15;C19 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220110 | Sáng tác văn học | N00 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 |
3 | 7229040A | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa | C00,D01;D09;D15 |
4 | 7229040B | Văn hoá học - Văn hóa truyền thông | C00,D01;D09;D15 |
5 | 7229040C | Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại | C00,D01;D09;D15 |
6 | 7229042A | Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00,C00;D01;D09;C19 |
7 | 7229042B | Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa | C00,D01;D14;C19 |
8 | 7229042C | QLVH - Biểu diễn nghệ thuật | N00 |
9 | 7229042D | QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa | C00;D01;D09;N05,C00,D01;D09;N05 |
10 | 7320101 | Báo chí | C00,D01;D09;C19 |
11 | 7320201A | Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện | C00,D01;D09;D15 |
12 | 7320201B | Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học | C00,D01;D09;D15 |
13 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00,D01;D14;D15 |
14 | 7320305 | Bảo tàng học | C00,D01;D09;C19 |
15 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00,D01;D09;D15 |
16 | 7380101 | Luật | C00,D01;D09;C19 |
17 | 7810101A | Du lịch - Văn hóa du lịch | C00,D01;D09;D15 |
18 | 7810101B | Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch | C00,D01;D09;D15 |
19 | 7810101C | Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01;D09;D14;D15 |
20 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,D01;D09;D15 |
21 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng | C00,D01;D09;D15 |
Điểm chuẩn
Xem chi tiết điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội các năm Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Tên viết tắt: HUC
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Pharmacy
- Địa chỉ: Số 418 Đường La Thanh, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://huc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HUC1959
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26/03/1959, theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hoá. Hiện nay, Đại học Văn Hoá Hà Nội Là trường đại học lớn nhất của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 50 năm qua, trường đã đào tạo được hàng chục nghìn cán bộ văn hoá hiện đang công tác trên khắp mọi miền đất nước. Hầu hết đội ngũ cán bộ văn hoá ở các cơ quan trung ương và địa phương đều đã hoặc đang là sinh viên Đại học Văn hoá Hà Nội. Trong số họ có rất nhiều cán bộ đang làm công tác quản lý và lãnh đạo, giữ vai trò chủ chốt trong các cơ quan của chính phủ và ngành văn hoá- thông tin. Nhiều cán bộ văn hoá của Lào và Campuchia cũng đã được đào tạo tại trường.
Trường có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học lớn và các tổ chức khoa học uy tín của nước ngoài, liên kết triển khai nhiều hoạt động hợp tác khoa học và đào tạo có hiệu quả.
Hệ đào tạo sau đại học được hình thành từ năm 1991 với hai ngành Thông tin thư viện và Văn hoá học, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ của hàng nghìn cán bộ thư viện và cán bộ văn hoá do nhà trường đào tạo trước đây. Đến nay, hệ sau đại học của trường đã đào tạo được hơn 200 thạc sỹ thuộc hai ngành này.