Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03;D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;C03;D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;A16;D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00;C03;D01;D14 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A00;A02;B00;B08 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 |
33 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 |
34 | 7720101 | Y khoa | B00 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;A02;B00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
14 | 7229001 | Triết học | |
15 | 7229030 | Văn học | |
16 | 7310101 | Kinh tế | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
23 | 7340301 | Kế toán | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
32 | 7620205 | Lâm sinh | |
33 | 7640101 | Thú y | |
34 | 7720101 | Y khoa | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C03;D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00;C00;C03;D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01;T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;A16;D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00;C19;D01;D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00;C03;D01;D14 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A00;A02;B00;B08 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;B08 |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D13 |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B00;B08 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A02;B00;B08 |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A02;B00;B08 |
33 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D13 |
34 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;A02;B00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Nguyên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên viết tắt: TNU
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Website: www.ttn.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhtn567
- Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445
Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập theo Quyết định số 298/CP ngày 11/11/1977 của Hội đồng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội toàn vùng Tây Nguyên.
Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử đối với đồng bào các dân tộc Tây Nguyên. Đây là điều kiện thuận lợi để con em các dân tộc thiểu số được đào tạo trình độ đại học và sau đại học ngay trên quê hương mình.
Là một trường đại học đứng chân trên địa bàn, Trường Đại học Tây Nguyên đã đóng góp đáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh Tây Nguyên. Nhà trường đã đào tạo cho các địa phương Tây Nguyên và cho đất nước hơn 25.000 bác sĩ, cử nhân, kỹ sư các ngành: Y khoa, Sư phạm, Công nghệ thông tin, Nông - Lâm nghiệp, Kinh tế, Giáo dục chính trị... Nhiều người trong số họ đã giữ các cương vị chủ chốt trong các hoạt động lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các cơ sở sản xuất và cơ quan, đơn vị khoa học kỹ thuật của các tỉnh Tây Nguyên và nhiều vùng trong cả nước.
Quy mô đào tạo của Nhà trường ngày càng tăng và ngày càng đa dạng về ngành nghề đào tạo, có khả năng đáp ứng ngày càng nhiều nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao cho các ngành, các cấp ở các địa phương khu vực Tây Nguyên. Với những điều kiện đó, trong tương lai không xa, Tây Nguyên sẽ trở thành một vùng kinh tế trọng điểm của đất nước, một vùng có vị trí chiến lược quan trọng trong tam giác phát triển của khu vực Đông Dương.