Thông tin tuyển sinh Đại Học Tiền Giang (TGU) năm 2025
Trường Đại học Tiền Giang dự kiến tuyển sinh 17 ngành thuộc hệ ĐH chính quy, trong đó có 16 ngành ĐH ngoài Sư phạm, 01 ngành ĐH Sư phạm Giáo dục Tiểu học và 01 ngành CĐ Sư phạm Mầm non với tổng 1.870 chỉ tiêu.
Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.
4 Phương thức tuyển sinh năm 2025:
PT1: Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)
PT2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
PT3: Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và xét điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức
PT4: Xét tuyển thẳng.
Ngành tuyển sinh trường ĐH Tiền Giang 2025:
Đề án tuyển sinh năm 2025 trường chưa công bố, tham khảo đề án tuyển sinh chi tiết năm 2024 của trường phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 |
2 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 |
5 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 |
7 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 |
8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 |
11 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 |
13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 |
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 |
15 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 |
16 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 |
2 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | NL1 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | NL1 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | NL1 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | NL1 |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | NL1 |
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 |
2 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 |
3 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D07; D90 |
4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A01; B00; B08 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 |
10 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 |
12 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 |
13 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 |
14 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 |
16 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Tiền Giang
- Mã trường: TTG
- Tên tiếng Anh: Tien Giang University
- Tên viết tắt: TGU
- Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Website: https://tgu.edu.vn/
Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang - Long An - Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang).