Thông tin tuyển sinh 2025 Đại Học Tây Bắc (TTB)
Năm 2025, Đại Học Tây Bắc dự kiến tuyển sinh 1500 sinh viên cho 25 ngành đào tạo qua các phương thức xét tuyển như sau:
1) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
2) Xét tuyển theo kết quả học tập (theo học bạ)
3) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
4) Xét tuyển học sinh dự bị đại học
5) Tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ GD&ĐT)
Đề án tuyển sinh 2025 Đại Học Tây Bắc hiện chưa được công bố, dưới đầy là thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
1) Hồ sơ xét tuyển
Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao có công chứng)
Bản sao học bạ THPT (có công chứng)
Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
Phiếu đăng ký xét tuyển
02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
* Đối với ngành giáo dục mầm non và ngành giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;A02 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A11;B00;B04;C18 |
4 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 |
5 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 |
6 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 |
7 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10;D15;C00;C20 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 |
14 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 |
16 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;A11;D07 |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 |
18 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T03;T04;T05 |
19 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 |
20 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A02;D01 |
22 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;A04 |
23 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 |
24 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
25 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M13 |
Quy chế
1) Hồ sơ xét tuyển
1.1) Xét tuyển theo học bạ (các ngành sư phạm)
(Chỉ dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
- Chứng nhận tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, nộp bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng)
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2025, khi có Giấy chứng nhận tốt nghiệp nộp bổ sung bản sao (có công chứng)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
- Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
1.2) Xét tuyển theo học bạ (ngành ngoài sư phạm)
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
- Chứng nhận tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, nộp bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng)
- Thí sinh tốt nghiệp năm 2025, khi có Giấy chứng nhận tốt nghiệp nộp bổ sung bản sao (có công chứng)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
- Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A02;D01 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 |
6 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 |
7 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 |
9 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10;D15;C00;C20 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 |
14 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;A11;D07 |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;A04 |
16 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 |
18 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T03;T04;T05 |
19 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
21 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M13 |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 |
23 | 7720401 | Dinh dưỡng | A11;B00;B04;C18 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;A02 |
Quy chế
1) Hồ sơ xét tuyển
- Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
- Các minh chứng hưởng ưu tiên theo quy định
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Bắc các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Tây Bắc
- Mã trường: TTB
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University
- Tên viết tắt: UTB
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
- Website: http://www.taybacuniversity.edu.vn
Trường Đại học Tây Bắc được thành lập theo Quyết định số 39/2001/QĐ-TTg ngày 23/03/2001 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Bắc, tiền thân là Trường Sư phạm cấp 2 đặt tại khu Tự trị Thái Mèo được thành lập từ năm 1960.