Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Nha Trang (NTU) năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nha Trang vừa thông báo phương hướng tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2025. Theo đó, trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập ĐH.
Với kết quả học tập THPT, mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo của trường, thí sinh phải học một số môn nhất định ở cấp THPT theo quy định của trường. Kết quả học các môn này cần đạt yêu cầu tối thiểu do trường công bố hàng năm.
Với kết quả đánh giá năng lực học tập ĐH, mỗi ngành và chuyên ngành đào tạo của trường, thí sinh phải tham gia đánh giá năng lực học tập ĐH. Việc đánh giá năng lực tập trung vào khả năng toán, ngôn ngữ (bao gồm tiếng Việt và tiếng Anh) và khoa học. Riêng phần khoa học, thí sinh được lựa chọn phạm vi tương ứng với môn học đã học ở THPT và phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo theo quy định của trường.
Đáng chú ý, Trường ĐH Nha Trang công bố cách thức thực hiện xét tuyển gồm 2 bước: sơ tuyển và xét tuyển. Trong đó, trường tổ chức sơ tuyển (được xem là điều kiện cần) thông qua kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) theo các môn do trường quy định. Sau đó, trường tổ chức xét tuyển (được xem là điều kiện đủ) bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Nha Trang, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01;D14;D15;D96 |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01;D14;D15;D96 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01;D14;D15;D96 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | A01;D01;D07;D96 |
6 | 7340115 | Marketing | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
9 | 7340301 | Kế toán | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | A01;D01;D07;D96 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | D01;D14;D15;D96; (Toán, Văn, Tin) |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01;D01;D07;D96; (Toán, Văn,Tin) |
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01;D14;D15;D96 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D08 |
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | A00;A01;B00;D08 |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01;D01;D07;D90; (Toán, Văn, Tin) |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01;D01;D07;D90; (Toán, Văn, Tin) |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | A01;D01;D07;D90 |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D07 |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00;A01;C01;D07 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D07 |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;C01;D07 |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;C01;D90 |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01;C01;D90 |
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01;D01;D07;D90 |
26 | 7520201 | Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) | A01;D01;D07;D90 |
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | A00;A01;C01;D90 |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A01;D01;D07;D90 |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00;A01;B00;D08 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | A01;D01;D07;D90 |
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01;B00;D01;D07 |
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01;B00;D01;D07 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01;D01;D07;D90 |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01;D01;D07;D90 |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A01;B00;D01;D07 |
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01;B00;D01;D07 |
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) | A00;A01;B00;D07 |
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D14;D15;D96 |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | A01;D01;D07;D96 |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D01;D03;D96;D97 |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;D14;D15;D96 |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | A01;D01;D07;D96 |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | A01;D01;D07;D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | |
6 | 7340115 | Marketing | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | |
9 | 7340301 | Kế toán | |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | |
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | |
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | |
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) | |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | |
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | |
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | TA |
2 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA. LS;ĐL |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | TA;LS;ĐL |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA;LS;ĐL;(Toán, Văn, Tin) |
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | TA;LS;ĐL |
6 | 7340115 | Marketing | TA, LS;DL |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA. LS, OL |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | TA;TO, TH;(Toán, Văn, Tin) |
9 | 7340301 | Kế toán | TA. TO. TH;(Toán, Văn, Tin) |
10 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | TA;TO;TH |
11 | 7340302 | Kiểm toán | TA. TO. TH |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | TO. TA. TH. CN;(Toán, Văn, Tin) |
13 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | TA. LS. ĐL. GDCD |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TO;VL;HH;SH |
15 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO;VL;HH;SH |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | TO. TA. TH. CN |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | TO;TA;TH;CN |
18 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | TO;VL;TH;CN |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | TO;VL;HH;CN |
20 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | TO;VL;HH, CN |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TO;VL;HH;CN |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | TO;VL;HH. CN |
23 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TO;VL;TH;CN |
24 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | TO;VL;TH. CN |
25 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TO, VL. TH, CN |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | TO;VL;HH;CN |
27 | 7520206 | Kỹ thuật biển | TO, VL, TH. CN |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TO;VL;HH;CN |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | TO, VL. HH. CN |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO;VL;HH. SH |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | TO;VL;HH;SH |
32 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | TO;VL;HH;SH |
33 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO;VL;HH;SH |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | TO;VL;TH;CN |
35 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO;VL;TH;CN |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | TO;VL;HH;SH |
37 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO;VL;HH;SH |
38 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | TO;VL;HH;SH |
39 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | TO;VL;HH;SH |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA, LS;ĐL |
41 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | TA. LS, DL |
42 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | ĐL. LS. TA. TP |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | TA, LS;ĐL |
44 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | TA;LS, OL |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | TO;VL;TA, CN |
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn Đại học Nha Trang các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University
- Tên viết tắt: NTU
- Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa.
- Website: http://www.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
- SĐT: 0258.3831149
Trường Đại học Nha Trang, trước năm 2006 là Trường Đại học Thủy sản, được thành lập từ năm 1959. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ quản lý kinh tế kỹ thuật có trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp dịch vụ đa lĩnh vực phục vụ cộng đồng. Trải qua gần 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Nha Trang đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài về các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ cho cả nước và quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực thủy, hải sản.