Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00;C02;C20;D01,M00 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 |
3 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;C14 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00;B00;C02;D08 |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 |
23 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09;B04;C20;D15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | , |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
3 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
10 | 7340301 | Kế toán | |
11 | 7380101 | Luật | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
23 | 7810101 | Du lịch | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục tiểu học | A00;C02;C20;D01,M00 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 |
3 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
14 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
16 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;C14 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00;B00;C02;D08 |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 |
23 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A09;B04;C20;D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên viết tắt: KGU
- Tên tiếng Anh: KGU University
- Mã trường: TKG
- Địa chỉ: Số 320 A - Quốc lộ 61 - TT. Minh Lương, Châu Thành - Kiên Giang
- Website: https://www.vnkgu.edu.vn/trang-chu.html
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockiengiang
Trường Đại học Kiên Giang được thành lập theo Quyết định số 758/QĐ/TTg ngày 21/05/2014 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở Phân hiệu của Trường Đại học Nha Trang tại Kiên Giang, là một trong ba trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (viết tắt ĐBSCL). Trường Đại học Kiên Giang là cơ sở giáo dục đại học, có chức năng đào tạo các trình độ đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội. Trải qua gần 7 năm xây dựng và phát triển, bước đầu, Trường đã có những đóng góp tích cực cho sự nghiệp nâng cao dân trí và cung ứng nguồn lao động lành nghề, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ tốt cho nhu cầu nguồn nhân lực của tỉnh Kiên Giang và ĐBSCL.
Trường hiện có khoảng 300 viên chức và người lao động, trong đó có gần 200 giảng viên có trình độ sau đại học, tất cả đều đạt chuẩn giảng viên đại học trở lên. Về bộ máy tổ chức, ngoài Đảng ủy, Hội đồng trường, Công đoàn, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và Ban Giám hiệu, Trường có 8 phòng, 01 ban, 9 khoa và 05 trung tâm.
Nhà Trường đã được Nhà nước đầu tư mạnh về trang thiết bị dạy học, thực hành – thí nghiệm, nhà học, thư viện, ký túc xá, nhà thi đấu đa năng, nhà điều hành trung tâm,... đảm bảo đủ điều kiện dạy - học và nghiên cứu cho sinh viên, giảng viên.