Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 4 phương thức tuyển sinh:
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12
Phương thức (3) Xét tuyển kết quả học kết hợp với chứng chỉ quốc tế
Phương thức (4) Kết hợp kết quả điểm và thi năng khiếu
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU |
---|---|---|---|
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 130 |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 500 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 110 |
4 | Kinh tế | 7310101 | 50 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 40 |
7 | Kế toán | 7340301 | 200 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 140 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 80 |
11 | Du lịch | 7810101 | 20 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 |
14 | Thú y | 7640101 | 30 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620105 | 15 |
16 | Chăn nuôi | 7620110 | 15 |
17 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 140 |
18 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 25 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 20 |
20 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 20 |
21 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 30 |
22 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 10 |
23 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 10 |
24 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 15 |
25 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | 7140249 | 15 |
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Hùng Vương vẫn chưa được công bố, các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 |
2 | 7640101 | Thú y | A00;B00;D07;D08 |
3 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01 |
4 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;A10;D01 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 |
8 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M07;M09 |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D45;D15 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;A09;D01 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A09;D01 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A09;D01 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A09;D01 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D01 |
17 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;C20 |
19 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
2 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 |
4 | 7140201 | Sư phạm Mầm non | M00;M01;M07;M09 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;C20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D84 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C19;D01 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D11;D14;D15 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D45;D15 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D14;D15 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;A09;D01 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A09;D01 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A09;D01 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A09;D01 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D01 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;A10;D01 |
17 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01 |
18 | 7640101 | Thú y | A00;B00;D07;D08 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C20;D01;D15 |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;D01;D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Hùng Vương
- Mã trường: THV
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
- Tên viết tắt: HVU
- Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: www.hvu.edu.vn
Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống 60 năm.