Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THUV) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THUV) dự kiến tuyển sinh 266 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia năm 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- 2.1 Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
- 2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
- 2.3 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia.
Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2025.
Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2025 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia năm 2025.
1) Hình thức đánh giá
Xét kết quả của tổ hợp môn thi mà thí sinh đăng ký: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).
2) Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08 |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08 |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08 |
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- 2.1 Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
1) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2025).
(2) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(3) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(4) 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2025), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(5) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học |
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- 2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
1) Hình thức đánh giá
Vòng 1: Xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) và bài luận
Vòng 2: Phỏng vấn trực tuyến/ trực tiếp.
2) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2025).
(2) 01 Bài tham luận (Phiếu trả lời bài luận 2025).
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(4) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(5) 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08;D07;D23;D28;D33 |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08;D07;D23;D28;D33 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08;D07;D23;D28;D33 |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08;D07;D23;D28;D33 |
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
Quy chế
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia.
1) Hình thức đánh giá
Dựa trên nguyện vọng đăng ký của thí sinh, Nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo ngành phù hợp với thành tích, môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
2) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
(2) Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học |
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có điểm trung bình học tập của học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ từ N3 trở lên.
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- 2.3 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT.
1) Hình thức đánh giá
Xét kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT).
2) Hồ sơ
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2025).
(2) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(3) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(4) 01 Bản sao công chứng của Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT (Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức xét Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật).
(5) 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2025), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Mã trường: THU
- Tên tiếng anh: Tokyo Human Health Sciences University Vietnam
- Tên viết tắt: THUV
- Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Website: http://tokyo-human.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/thuv.edu.vn/
Trường Địa học Y khoa Tokyo Việt Nam là cơ sở giáo dục có vốn 100% Nhật Bản. Với chương trình đào tạo tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật Bản, sứ mệnh của chúng tôi là đào tạo đội ngũ cán bộ Y tế trình độ cao, giàu lòng nhân ái