Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng (HPUni) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh 3075 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; D01 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 |
13 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D06; D15 |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 |
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 |
20 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 |
21 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 |
22 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M03; M04 |
23 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 |
2 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D06; D15 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; C03; D01 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; C01 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A16; C01 |
15 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; D01; V01 |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Hải Phòng
- Mã trường: THP
- Tên tiếng Anh: Haiphong University
- Tên viết tắt: HPUni
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
- Website: dhhp.edu.vn
Đơn vị tiền thân của Trường Đại học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959. Ngày 20/4/2000, Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng được thành lập theo Quyết định số 48/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập bốn đơn vị giáo dục, đào tạo của thành phố Hải Phòng (Trường Cao đẳng Sư phạm Hải Phòng, Trường Đại học Tại chức, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và bồi dưỡng giáo viên, Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng. Ngày 09/4/2004, Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng được đổi tên thành Trường Đại học Hải Phòng theo Quyết định số 60/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ