Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Đà Lạt dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ năm lớp 12
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải.
Tiến sĩ Trần Hữu Duy, Trưởng phòng Đào tạo nhà trường, cho biết giai đoạn xét tuyển sớm chỉ áp dụng với phương thức xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và xét tuyển thẳng TS tốt nghiệp THPT có 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải (khoảng 20% chỉ tiêu). Các phương thức còn lại xét tuyển chung 1 đợt gồm: xét học bạ, xét điểm thi năng lực và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của trường Đại học Đà Lạt sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 |
3 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 |
4 | 7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 |
5 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 |
8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 |
9 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 |
10 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 |
11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
12 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
13 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 |
14 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 |
17 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D96 |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 |
19 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 |
20 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 |
21 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 |
22 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 |
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 |
25 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 |
26 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 |
27 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
28 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 |
29 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 |
30 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 |
31 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 |
32 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A16; C14; C15; D01 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 |
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 |
36 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 |
37 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 |
38 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 |
39 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 |
40 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) | C00; C20; D14; D15 |
2
Điểm ĐGNL HCM
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
3 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
11 | 7229010 | Lịch sử | |
12 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) | |
13 | 7310301 | Xã hội học | |
14 | 7310601 | Quốc tế học | |
15 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
20 | 7340301 | Kế toán | |
21 | 7380101 | Luật | |
22 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
23 | 7420101 | Sinh học | |
24 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
25 | 7440102 | Vật lý học | |
26 | 7440112 | Hóa học | |
27 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | |
28 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
29 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | |
30 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | |
31 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
33 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
35 | 7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | |
36 | 7620109 | Nông học | |
37 | 7720203 | Hóa dược | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
40 | 7810106 | Văn hóa Du lịch |
3
Điểm học bạ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; D01; D90 |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A12; D90 |
4 | 7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A12; D90 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 |
7 | 7460101 | Toán học (Toán - Tin học) | A00; A01; D07; D90 |
8 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 |
9 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A12; D90 |
10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
11 | 7420101 | Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
12 | 7380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | A00; C00; C20; D01 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C20; D14; D15 |
15 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; C20; D14; D15 |
16 | 7310608 | Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | C00; D01; D78; D96 |
17 | 7310601 | Quốc tế học | C00; C20; D01; D78 |
18 | 7310301 | Xã hội học | C00; C20; D01; D14 |
19 | 7229030 | Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) | C00; C20; D14; D15 |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; C20; D14 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D96 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D72; D96 |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D14; D15 |
24 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B08; D90 |
25 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 |
26 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A12; D90 |
27 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 |
28 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 |
29 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A16; C14; C15; D01 |
30 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 |
33 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 |
35 | 7540104 | Công nghệ Sau thu hoạch | A00; B00; B08; D90 |
36 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07; D90 |
37 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; D90 |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; D14 |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D78 |
40 | 7810106 | Văn hóa Du lịch | C00; C20; D14; D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đà Lạt các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Đà Lạt
- Mã trường: TDL
- Tên tiếng Anh: Da Lat University
- Tên viết tắt: DLU
- Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
- Website: https://dlu.edu.vn/
Viện Đại học Đà Lạt chính thức hoạt động, gồm 4 trường (phân khoa): Sư phạm, Văn khoa, Khoa học, Chánh trị – Kinh doanh.
Phát triển thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực; khẳng định vị thế vững chắc là trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín cao ở khu vực Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ, có vị trí quan trọng trong hệ thống giáo dục đại học quốc gia