Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Đô (TDU) năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Thành Đô - TDU dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển:
1) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
3) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.
Đề án tuyển sinh 2025 TDU - ĐH Thành Đô chưa được công bố, dưới đây là chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 của nhà trường
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
PT2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
+ Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
Đăng ký nộp hồ sơ:
Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
- Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
- Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; C00 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C00 |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; C19 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C00 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng (mới) | A00; A03; B00; B08 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C19 |
7 | 7720201 | Dược học | A00; A03; B00; B08 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C03; C00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 |
14 | 7140101 | Giáo dục học | A00; A01; C00; C19 |
Quy chế
PT 1) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
+ Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
Đăng ký nộp hồ sơ:
Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
- Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
- Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03; C00 |
2 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; C19 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C00 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng (mới) | A00; A03; B00; B08 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C19 |
6 | 7720201 | Dược học | A00; A03; B00; B08 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C03; (Toán, Lí, Công nghệ) |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C03; C00 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; C00 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 |
14 | 7140101 | Giáo dục học | A00; A01; C00; C19 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | |
2 | 7720201 | Dược học | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng (mới) | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
10 | 7140101 | Giáo dục học | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7380101 | Luật | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
14 | 7340301 | Kế toán |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng (mới) | K00 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | K00 |
3 | 7720201 | Dược học | K00 |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K00 |
6 | 7310630 | Việt Nam học | K00 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | K00 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00 |
9 | 7140101 | Giáo dục học | K00 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
11 | 7380101 | Luật | K00 |
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | K00 |
13 | 7340301 | Kế toán | K00 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | |
3 | 7720201 | Dược học | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
5 | 7310630 | Việt Nam học | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
8 | 7140101 | Giáo dục học | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
10 | 7380101 | Luật | |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
12 | 7340301 | Kế toán | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
14 | 7720301 | Điều dưỡng (mới) |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thành Đô các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên viết tắt: TDU
- Mã trường: TDD
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)
- Website: https://thanhdo.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo/
Trường Đại học Thành Đô được thành lập ngày 27.05.2009 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô – ngôi trường tư thục đầu tiên đào tạo bậc đại học của Việt Nam, được thành lập ngày 30.11.2004. Trường đào tạo theo định hướng ứng dụng, trên các nhóm ngành:
- Công nghệ
- Kinh tế – Xã hội
- Sức khỏe
Trường nằm trong Top các trường đại học tư thục hàng đầu của Đông Nam Á (Applied Higher Education); là cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn kiểm định chất lượng Quốc gia.
Bằng do Trường Đại học Thành Đô cấp có giá trị như các trường đại học khác trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam và được các doanh nghiệp, các đơn vị sử dụng lao động công nhận. Cho đến nay, đã có hàng ngàn SV tốt nghiệp ra trường và có việc làm ổn định.