Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương (TBD) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...
Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điều kiện xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;H06;D01 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D66;D84 |
3 | 7310608 | Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | C00;C19;C20;D01 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D14 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A09;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;A09;D01,A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A09;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A09;D01 |
9 | 7380101 | Luật | D01;C20;A07;A00 |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A09;D01 |
13 | 7810101 | Du lịch | A01;A07;D01;D03;D06;D14 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A07;D01;D03;D06;D14 |
Điều kiện xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) từ 18 điểm trở lên
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1) Tổng ĐTB theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12
2) Tổng ĐTB 6 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;C03;D01,A00;A01;H06;D01 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D66;D84,D01;D14;D66;D84 |
3 | 7310608 | Đông phương học (Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc) | C00;C19;C20;D01,C00;C19;C20;D01 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A09;D01,A00;A01;A09;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;A09;D01,A00;A01;A09;D01,A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A09;D01,A00;A01;A09;D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A09;D01,A00;A01;A09;D01 |
9 | 7380101 | Luật | D01;C20;A07;A00,D01;C20;A07;A00 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23,A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
13 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00;D01;D03;D06;A01;D29;D28;D07;D24;D23 |
14 | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A09;D01,A00;A01;A09;D01 |
15 | 7810101 | Du lịch | A01;A07;D01;D03;D14,A01;A07;D01;D03;D06;D14 |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;A07;D01;D03;D14,A01;A07;D01;D03;D06;D14 |
Điều kiện xét tuyển
Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025 từ 5,5 điểm
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
3 | 7310608 | Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7340115 | Marketing | , |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7380101 | Luật | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
13 | 7810101 | Du lịch | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Điều kiện xét tuyển
+ Kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM từ 500 điểm trở lên;
+ Chứng chỉ Tiếng Anh từ B1, Tiếng Hàn từ Topik 3, Tiếng Trung từ HSK 3 trở lên hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương;
+ Đạt thành tích khuyến khích trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật, văn hoá, văn nghệ, thể thao,... cấp tỉnh trở lên
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
3 | 7310608 | Đông Phương học (Tiếng Trung Quốc - Tiếng Hàn Quốc) | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7340115 | Marketing | , |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7380101 | Luật | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
13 | 7810101 | Du lịch | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thái Bình Dương các năm Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
- Tên viết tắt: TBD
- Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
- Mã trường: TBD
- Địa chỉ: Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa.
- Website: https://tbd.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaihocThaiBinhDuong/
Trường Đại học Thái Bình Dương (Thai Binh Duong University: TBD) được thành lập vào ngày 31/12/2008 theo Quyết định số 1929/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Là một trường đại học tư thục trẻ, năng động và cách tân, TBD tiên phong áp dụng triết lý giáo dục khai phóng vào chiến lược dạy và học của mình thông qua mô hình 5T: Thực học – Tương tác – Toàn diện – Trao quyền – Thấu cảm.
Khát vọng của TBD trong 5 năm tới là trở thành một cơ sở giáo dục uy tín, chất lượng quốc tế, có khả năng quy tụ giảng viên xuất sắc và sinh viên triển vọng. TBD nỗ lực cho một nền giáo dục: Chính trực – Tự do học thuật – Tôn trọng sự khác biệt – Trách nhiệm – Cách tân – Hài hòa.