Thông tin tuyển sinh trường ĐẠi học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (HCMUTE) năm 2025
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH năm 2025.
Theo đó, trường dự kiến nhận hồ sơ đăng ký phương thức xét tuyển sớm từ ngày 1.4-30.5. Cụ thể gồm: tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác.
Bên cạnh đó, trường xét tuyển theo lịch chung của Bộ GD-ĐT với 3 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.
Trường đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, môn thành phần của tổ hợp xét tuyển có sự thay đổi nhỏ. Môn khoa học tự nhiên trong tổ hợp xét tuyển được thay bằng công nghệ công nghiệp, môn khoa học xã hội thay bằng một số môn khác. Đáng chú ý là việc toàn bộ các ngành của trường năm nay đều có từ 1 đến 2 môn chính nhân hệ số 2. Đây là điểm khác biệt lớn so với năm trước.
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu để xét tuyển vào 4 ngành: thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, kiến trúc, kiến trúc nội thất. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ ngày 1.4-30.5.
Theo tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên, trường dự kiến mở mới các ngành trong năm 2025 gồm: dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững); công nghệ tài chính; quản trị kinh doanh; vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến, đo lường); công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện).
Ngoài ra, các ngành dự kiến đào tạo năm 2025 cho Phân hiệu Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tại Bình Phước gồm: công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; công nghệ kỹ thuật cơ khí; quản lý xây dựng; công nghệ kỹ thuật ô tô; công nghệ thông tin; quản lý công nghiệp; kế toán; thương mại điện tử; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; kinh doanh quốc tế; ngôn ngữ Anh.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học.
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành học
Quy chế
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
TOEFL iBT | 35 - 39 | 4.5 | 7,5 |
40 - 45 | 5.0 | 8,0 | |
46 - 61 | 5.5 | 8,5 | |
62 - 77 | 6.0 | 9,0 | |
78 - 93 | 6.5 | 9,5 | |
94 trở đi | 7.0 | 10 | |
TOEFL ITP | 466 - 482 | 4.5 | 7,5 |
483 - 499 | 5.0 | 8,0 | |
500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
B2 | 6.0 | 9,0 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; D66; C19 |
2 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
3 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
4 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
5 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
7 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
8 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
9 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
10 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
11 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
12 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
13 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
14 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
15 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
16 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
17 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
18 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
19 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
20 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
21 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
22 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
23 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
24 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
25 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
26 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
27 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
28 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
29 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
30 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
31 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
32 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
33 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
34 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
35 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) |
36 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
37 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
38 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
39 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
40 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
41 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
42 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
44 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
45 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
46 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
47 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
48 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
49 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
50 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
51 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
52 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; C14; D66 |
53 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
54 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H00; V01; H06 |
55 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | H00; V01; V05; H06 |
56 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
57 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | A00; A01; A02;A0T (Toán, Lí, Tin) |
60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; C01; A01 |
63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) |
69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; A01; C02 |
70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; D84 |
72 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01 |
73 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02 |
74 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03 |
75 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04 |
76 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05 |
77 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06 |
78 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07 |
79 | 7340301BP | Kế toán | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08 |
80 | 7340122BP | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09 |
81 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10 |
82 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11 |
83 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh | D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10 |
Đối tượng
Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; D66; C19 |
2 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
3 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H00; V01; H06 |
4 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
5 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
6 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
7 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
8 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
9 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
10 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
11 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
12 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
13 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
14 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
15 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
16 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
17 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
18 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
19 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
20 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
21 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
22 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
23 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
24 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
25 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
26 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
27 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
28 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
29 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
30 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
31 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
32 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
33 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
34 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
35 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
36 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) |
37 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
38 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
39 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
40 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
41 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
42 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
44 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
45 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
46 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
47 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
48 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
49 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
50 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
51 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
52 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; C14; D66 |
53 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
54 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | H00; V01; V05; H06 |
55 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
56 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
57 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | A00; A01; A02;A0T (Toán, Lí, Tin) |
60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; C01; A01 |
63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) |
69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; A01; C02 |
70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; D84 |
72 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử | |
73 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
74 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | |
75 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | |
76 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | |
77 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | |
78 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | |
79 | 7340301BP | Kế toán | |
80 | 7340122BP | Thương mại điện tử | |
81 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
82 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | |
83 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh |
Đối tượng
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT với thí sinh tốt nghiệp năm 2025, theo điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
Điểm xét tuyển
Điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn).
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
TOEFL iBT | 35 - 39 | 4.5 | 7,5 |
40 - 45 | 5.0 | 8,0 | |
46 - 61 | 5.5 | 8,5 | |
62 - 77 | 6.0 | 9,0 | |
78 - 93 | 6.5 | 9,5 | |
94 trở đi | 7.0 | 10 | |
TOEFL ITP | 466 - 482 | 4.5 | 7,5 |
483 - 499 | 5.0 | 8,0 | |
500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
B2 | 6.0 | 9,0 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; D66; C19 |
2 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
3 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H00; V01; H06 |
4 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
5 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
6 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
7 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
8 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
9 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
10 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
11 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
12 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
13 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
14 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
15 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
16 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
17 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
18 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
19 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
20 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
21 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
22 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
23 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
24 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
25 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
26 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
27 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
28 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
29 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
30 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
31 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
32 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
33 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
34 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
35 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
36 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) |
37 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
38 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
39 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
40 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
41 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
42 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
43 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
44 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
45 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
46 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
47 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
48 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
49 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
50 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
51 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
52 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
53 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; C14; D66 |
54 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | H00; V01; V05; H06 |
55 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
56 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
57 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | A00; A01; A02;A0T (Toán, Lí, Tin) |
60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; C01; A01 |
63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) |
69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; A01; C02 |
70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; D84 |
72 | 7510301BP | Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C01 |
73 | 7510303BP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C02 |
74 | 7510201BP | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C03 |
75 | 7580302BP | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C04 |
76 | 7510205BP | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C05 |
77 | 7480201BP | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C06 |
78 | 7510601BP | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C07 |
79 | 7340301BP | Kế toán | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C08 |
80 | 7340122BP | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C09 |
81 | 7510605BP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C10 |
82 | 7340120BP | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ công nghiệp); C11 |
83 | 7220201BP | Ngôn ngữ Anh | D01; (Anh, Toán, Tin); D09; D10 |
Đối tượng
1) Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
2) Ưu tiên xét tuyển thí sinh các trường THPT có ký kết hợp tác
Quy chế
Quy đổi điểm tiếng Anh
Thí sinh có chứng chỉ IELTS và tương đương từ 4.5 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường (áp dụng cho: ưu tiên xét tuyển, xét tuyển bằng học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT).
IELTS | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.5 | >= 7.0 |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm tiếng Anh quy đổi cho các ngành | 7.5 | 8.0 | 8.5 | 9.0 | 9.5 | 10 |
Bảng tham chiếu quy đổi một số văn bằng hoặc chứng chỉ tiếng Anh
Chứng chỉ/Văn bằng | Thang điểm | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|
TOEFL iBT | 35 - 39 | 4.5 | 7,5 |
40 - 45 | 5.0 | 8,0 | |
46 - 61 | 5.5 | 8,5 | |
62 - 77 | 6.0 | 9,0 | |
78 - 93 | 6.5 | 9,5 | |
94 trở đi | 7.0 | 10 | |
TOEFL ITP | 466 - 482 | 4.5 | 7,5 |
483 - 499 | 5.0 | 8,0 | |
500 trở đi | 5.5 | 8,5 | |
VSTEP | B1 | 4.5 | 7,5 |
B2 | 6.0 | 9,0 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310403V | Tâm lý học giáo dục (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; D66; C19 |
2 | 7220201V | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
3 | 7210404V | Thiết kế thời trang (đào tạo bằng tiếng Việt) | H08; H00; V01; H06 |
4 | 7510601V | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
5 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
6 | 7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
7 | 7480118V | Hệ thống nhúng và IoT (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
8 | 7480201A | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
9 | 7480201N | Công nghệ thông tin (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
10 | 7480201V | Công nghệ thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
11 | 7480202V | An toàn thông tin (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
12 | 7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
13 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
14 | 7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
15 | 7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
16 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
17 | 7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
18 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
19 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
20 | 7510202V | Công nghệ chế tạo máy (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
21 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
22 | 7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
23 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
24 | 7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
25 | 7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
26 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
27 | 7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
28 | 7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
29 | 7510208V | Năng lượng tái tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
30 | 7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
31 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
32 | 7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
33 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
34 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (chương trình Việt - Nhật) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
35 | 7510302TKVM | Chương trình đào tạo Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch - thuộc ngành CNKT ĐT - Viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
36 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử; viễn thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
37 | 7320106V | Công nghệ truyền thông (truyền thông số và công nghệ đa phương tiện) | D01; C03; (Toán, Văn, Tin); (Toán, Văn, Công nghệ Công nghiệp) |
38 | 7340101V | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
39 | 7340120V | Kinh doanh Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
40 | 7340122V | Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
41 | 7340205V | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
42 | 7340301A | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
44 | 7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
45 | 7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
46 | 7510605V | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
47 | 7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
48 | 7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
49 | 7510402V | Công nghệ vật liệu (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
50 | 7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
51 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
52 | 7340301V | Kế toán (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
53 | 7380101V | Luật (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; C00; C14; D66 |
54 | 7210403V | Thiết kế đồ họa (đào tạo bằng tiếng Việt) | H00; V01; V05; H06 |
55 | 7140246V | Sư phạm Công nghệ (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
56 | 7140231V | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; K01 |
57 | 7520212A | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
58 | 7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
59 | 7520401V | Vật lý kỹ thuật (định hướng công nghệ bán dẫn và cảm biến; đo lường) | A00; A01; A02;A0T (Toán, Lí, Tin) |
60 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
61 | 7540101V | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; D07; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
62 | 7540209V | Công nghệ may (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; C01; A01 |
63 | 7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
64 | 7580101V | Kiến trúc (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
65 | 7580103V | Kiến trúc nội thất (đào tạo bằng tiếng Việt) | H01; H04; V00; V03 |
66 | 7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
67 | 7580302V | Quản lý xây dựng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
68 | 7720402V | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; (Hóa, Toán, Công nghệ Công nghiệp) |
69 | 7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; D01; A01; C02 |
70 | 7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; D01; (Toán, Anh, Công nghệ Công nghiệp) |
71 | 7850101V | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành môi trường và phát triển bền vững) | D01; D07; B08; D84 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
- Mã trường: SPK
- Tên tiếng Anh: HCMC University of Technology and Education
- Tên viết tắt: HCMUTE
- Địa chỉ: 1-3 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Website: http://www.hcmute.edu.vn
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMC University of Technology and Education - HCMUTE) là trung tâm đào tạo và nghiên cứu ứng dụng hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực công nghệ và giáo dục nghề nghiệp, ngang tầm với các trường đại học uy tính thuộc khu vực và quốc tế. Đảm nhận vai trò là nguồn động lực phát triển bền vững cho hệ thống giáo dục nghề nghiệp của cả nước. Để thực hiện sứ mạng này, mục tiêu cơ bản của HCMUTE là:
- Là một trong TOP 10 trường đại học hàng đầu của Việt Nam theo các tiêu chí đánh giá chất lượng của Nhà nước, ngang tầm với các trường đại học uy tín thuộc khu vực và quốc tế.
- Là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hướng nghề nghiệp - ứng dụng, trong đó một số lĩnh vực đào tạo theo hướng nghiên cứu - phát triển.
- Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh thành trường Đại học sư phạm kỹ thuật trọng điểm quốc gia, đóng vai trò nòng cốt trong đào tạo giáo viên kỹ thuật phục vụ đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; góp phần thúc đẩy phát triển nhanh và bền vững lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của đất nước.
- Chương trình đào tạo có tính thích ứng cao, bằng cấp của Trường được công nhận một cách rộng rãi trong khu vực và quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp đáp ứng nhu cầu xã hội, có việc làm phù hợp và phát huy được năng lực một cách tối đa để cống hiến cho xã hội, hội nhập quốc tế.
- Nghiên cứu, phát triển khoa học công nghệ gắn với đào tạo và chuyển giao công nghệ, khẳng định thương hiệu Nhà trường trên thị trường KHCN về lĩnh vực khoa học kỹ thuật công nghệ và khoa học giáo dục nghề nghiệp.
- Tạo được ảnh hưởng tích cực đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt đối với khu vực phía Nam.
- Hợp tác toàn diện với doanh nghiệp, mở rộng phục vụ cộng đồng.
- Triển khai ứng dụng các kỹ thuật quản lý, quản trị đại học tiên tiến, chú trọng thực hiện đầy đủ các mục tiêu chiến lược của HEEAP và hội nhập quốc tế.