Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp (DThU) năm 2025
Trường ĐH Đồng Tháp năm 2025 dự kiến tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2) Xét kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)
3) Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
4) Xét kết quả kì thi V-SAT
5) Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM
Năm 2025, Trường sử dụng các tổ hợp mới bao gồm môn Tin, Công nghệ để xét tuyển. Ngoài ra, ĐH Đồng Tháp mở thêm 5 chuyên ngành đào tạo mới tuyển sinh từ 2025. Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/4/2025
Đề án tuyển sinh DThU 2025 hiện chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Đồng Tháp và đề án tuyển sinh 2024 chi tiết.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00;M05;C19;C20 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01;C03;C04;D01 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00;C19;D01;D14 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D14 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T05;T06;T07 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh | A00;A01;A02;D90 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;D90 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D90 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;D90 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D90 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;D09 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D10;A07 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 |
15 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00;H07 |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D13 |
17 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00;A01;A02;D90 |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00 |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00;D14;D15;A07 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01;D14;D15;D13 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | C00;D01;D14;D15 |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | C00;C19;C20;D14 |
23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;C19;D01 |
24 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | A07;C00;D14;D15 |
25 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | C00;C19;C20;D01 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D10 |
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D10 |
29 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 |
30 | 7340403 | Quản lý công | A00;A01;C15;D01 |
31 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D08 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | A00;B00;D07;D08 |
34 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | A00;A01;A02;D90 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D90 |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D10 |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D08 |
38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
39 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | A00;B00;D07;D08 |
40 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D07;D08 |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D14 |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D07;D08 |
43 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | |
20 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | |
22 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
27 | 7340301 | Kế toán | |
28 | 7340403 | Quản lý công | |
29 | 7380101 | Luật | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
32 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
35 | 7540101 | Công nghê thực phẩm | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
37 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | |
38 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00;M05;C19;C20 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;C19;C20 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01;C03;C04;D01 |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00;C19;D01;D14 |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D14 |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T05;T06;T07 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh | A00;A01;A02;A04 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;A04 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A04 |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;A06 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;B02 |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D14;D15 |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;D09 |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;D10;A07 |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 |
16 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00;H07 |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D13 |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00;A01;A02;A04 |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A02;B00;D90 |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00;D14;D15;A07 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch | D01;D14;D15;D13 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh | C00;D01;D14;D15 |
23 | 7229042 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) | C00;C19;C20;D14 |
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00;C00;C19;D01 |
25 | 7310501 | Địa lý học (Địa lý du lịch) | A07;C00;D14;D15 |
26 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) | C00;C19;C20;D01 |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D10 |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D10 |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 |
31 | 7340403 | Quản lý công | A00;A01;C15;D01 |
32 | 7380101 | Luật | A00;C00;C14;D01 |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D08 |
34 | 7440301 | Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) | A00;B00;D07;D08 |
35 | 7480101 | Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) | A00;A01;A02;A04;D90 |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;A04;D90 |
37 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D10 |
38 | 7540101 | Công nghê thực phẩm | A00;B00;D07;D08 |
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
40 | 7620109 | Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) | A00;B00;D07;D08 |
41 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D07;D08 |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;C20;D14 |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D07;D08 |
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Tháp các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Đồng Tháp
- Mã trường: SPD
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University
- Tên viết tắt: DThU
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TX Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập ngày 10/01/2003 theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5830/VPCP-KGVX ngày 04/9/2008 về việc đổi tên Trường ĐHSP Đồng Tháp thành Trường Đại học Đồng Tháp.