Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (NUTE) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).
Phương thức 3:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT năm 2025 của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) học sinh THPT năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBKHN);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT’25) học sinh THPT năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN).
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
7 | 7340101 | Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
2 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
10 | 7340301 | Kế toán |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
2 | 7340301 | Kế toán | K00 |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00 |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00 |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
- Mã trường: SKN
- Tên tiếng Anh: Namdinh University of Technology Education
- Tên viết tắt: NUTE
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Thành phố Nam Định
- Website: http://www.nute.edu.vn