Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2025
Năm 2025, Nhà trường dự kiến tuyển 3.600 chỉ tiêu, trong đó có 25 ngành theo 5 phương thức tuyển sinh gồm:
Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT)
Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301; Xét tuyển kết hợp - mã 302;
Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA)
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025:
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 |
2 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 |
3 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 |
7 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 |
10 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 |
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 |
16 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 |
21 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 |
22 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 |
2 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | A00; A02; B00; D07 |
3 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
7 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 |
17 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 |
18 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 |
19 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07;K00; Q00 |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 |
7 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 |
Điểm chuẩn
Xem thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
- Mã trường: SKH
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education
- Tên viết tắt: UTEHY
- Địa chỉ: Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
- Website: http://utehy.edu.vn
Trường Đại học SPKT Hưng Yên (tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education; gọi tắt là UTEHY, hay SKH) là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ GD&ĐT, đóng trên địa bàn của tỉnh Hưng Yên, đào tạo theo định hướng ứng dụng có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của xã hội về nguồn lực lao động. Trường được giao nhiệm vụ đào tạo tiến sỹ, thạc sỹ, kỹ sư công nghệ, cử nhân và giáo viên kỹ thuật tại miền Bắc Việt Nam, có các hướng nghiên cứu trọng điểm về Công nghệ Tự động hóa, Công nghệ Cơ điện tử, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ may và Công nghệ thông tin.