Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2025
Năm 2025, SDU dự kiến tuyển sinh đại học chính quy từ 1200-1600 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của thí sinh
Phương thức 3. Xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh.
Phương thức 4. Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
2 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C15; D01; D15 |
11 | 7380101 | Luật | D01; C01; C02; C03; C14; C04 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
14 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D11; D15; D66; D65; D75 |
15 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A09; C01; C03; C14; D01 |
Điều kiện xét tuyển
1. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Thí sinh phải đảm bảo đồng thời các điều kiện:
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
Điểm trung bình cộng cả năm môn ngoại ngữ của lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc có chứng chỉ HSK3 trở lên.
2. Ngành Sư phạm Công nghệ
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Quy chế
Xét kết quả học tập THPT (học bạ): Tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
2 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
8 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C15; D01; D15 |
11 | 7380101 | Luật | D01; C01; C02; C03; C14; C04 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
14 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D11; D15; D66; D65; D75 |
15 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A09; C01; C03; C14; D01 |
Điều kiện xét tuyển
Xét điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm thi từ 60 điểm
1. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Thí sinh phải đảm bảo đồng thời các điều kiện:
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
Điểm trung bình cộng cả năm môn ngoại ngữ của lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc có chứng chỉ HSK3 trở lên.
2. Ngành Sư phạm Công nghệ
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
2 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C15; D01; D15 |
11 | 7380101 | Luật | D01; C01; C02; C03; C14; C04 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
14 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D11; D15; D66; D65; D75 |
15 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A09; C01; C03; C14; D01 |
Điều kiện xét tuyển
Xét điểm thi ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm thi từ 50 điểm.
1. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Thí sinh phải đảm bảo đồng thời các điều kiện:
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
Điểm trung bình cộng cả năm môn ngoại ngữ của lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc có chứng chỉ HSK3 trở lên.
2. Ngành Sư phạm Công nghệ
Xét kết quả học tập THPT (học bạ); điểm ĐHNL/ĐGTD: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
5 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01;K00 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C15; D01; D15;K00 |
11 | 7380101 | Luật | D01; C01; C02; C03; C14; C04;K00 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D71; C03; C04;K00 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71; C03; C04;K00 |
14 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D11; D15; D66; D65; D75;K00 |
15 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A09; C01; C03; C14; D01;K00 |
Đối tượng
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C01; C04; C14; D01 |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; C14; C15; D01; D15 |
11 | 7380101 | Luật | D01; C01; C02; C03; C14; C04 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D15; D66; D71; C03; C04 |
14 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D11; D15; D66; D65; D75 |
15 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A09; C01; C03; C14; D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Sao Đỏ
- Mã trường: SDU
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Tên viết tắt: SDU
- Địa chỉ: 24 Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
- Website: saodo.edu.vn
Trường Đại học Sao Đỏ hôm nay là sự kế thừa quá trình phát triển của Trường Công nhân cơ Điện mỏ thành lập ngày 15/5/1969 và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh thành lập ngày 8/4/1975. Năm 1991, trước những yêu cầu đổi mới của đất nước, theo quy hoạch các trường dạy nghề, Bộ Năng lượng quyết định sáp nhập 2 trường thành Trường Công nhân Cơ điện Chí Linh trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam. Tháng 3/2001 Trường được Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ký quyết định nâng cấp thành Trường Trung học Công nghiệp Cơ điện. Để đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước nói chung và cho vùng đồng bằng Bắc bộ nói riêng, ngày 04/10/2004 Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ký quyết định nâng cấp, Trường mang tên: Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ. Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, Trường được đưa vào quy hoạch mạng lưới phát triển các trường đại học giai đoạn 2006-2010, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 376/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Sao Đỏ trên cơ sở nâng cấp từ Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ.