Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM (VNUHCM-USSH) năm 2025
Năm nay, nhà trường tiếp tục giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đại học chính quy cho 44 ngành/chương trình đào tạo như năm ngoái. Đồng thời trường cũng tuyển sinh 4 ngành chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của trường năm nay dự kiến chương trình chuẩn 3.899 sinh viên và 180 sinh viên chương trình liên kết quốc tế 2+2.
Tuy nhiên để thực hiện chủ trương "xét tuyển theo 3 phương thức" của Đại học Quốc gia TP.HCM, nhà trường gom nhiều phương thức xét tuyển vào một phương thức, để hình thành 3 nhóm phương thức: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
Phương thức 1.1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài).
Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).
Phương thức 1.3: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM
Phương thức 1.4: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài); xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.
Phương thức 1.4.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Phương thức 1.4.2: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
Phương thức 1.4.3: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
Phương thức 1.4.4: xét tuyển học bạ THPT kết hợp với chứng chỉ quốc tế đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc.
Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Trong 3 nhóm phương thức xét tuyển, nhà trường dành tối thiểu 50% chỉ tiêu cho xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và tối thiểu 30% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Về tổ hợp môn xét tuyển, năm nay nhà trường vẫn xét tuyển chủ yếu theo các tổ hợp môn truyền thống: A01 (toán, lý, tiếng Anh); B00 (toán, hóa, sinh); C00 (văn, sử, địa); C01 (văn, toán, lý); D01 (văn, toán, tiếng Anh); D14 (văn, sử, tiếng Anh)…
Đồng thời điều chỉnh một số tổ hợp môn xét tuyển ở một số ngành theo hướng bổ sung thêm tổ hợp môn so với năm trước.
Mỗi ngành xét tuyển từ 1 đến 4 tổ hợp môn, trong đó một số ngành áp dụng môn chính.
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00,C00,C01,D01 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01,C00,D01,D14 |
3 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00,D01,D14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 |
6 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01,D14,D15 |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01,D02 |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01,D03 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01,D04 |
10 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01,D04 |
11 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D01,D04,D14,D15,D83,D95 |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01,D05 |
13 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01,D05 |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01,D03,D05 |
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01,D03,D05 |
16 | 7229001 | Triết học | A01,C00,D01,D14 |
17 | 7229009 | Tôn giáo học | C00,D01,D14 |
18 | 7229010 | Lịch sử | C00,D01,D15,D14 |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00,D01,D14 |
20 | 7229030 | Văn học | C00,D01,D14 |
21 | 7229040 | Văn hóa học | C00,D01,D14,D15 |
22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01,D14 |
23 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) | D01,D14 |
24 | 7310206_LKD | Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) | D01,D14 |
25 | 7310301 | Xã hội học | A00,C00,D01,D14 |
26 | 7310302 | Nhân học | C00,D01,D14,D15 |
27 | 7310401 | Tâm lý học | B00,C00,D01,D14 |
28 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00,B08,D01,D14 |
29 | 7310501 | Địa lý học | A01,C00,D01,D15 |
30 | 7310601 | Quốc tế học | D01,D09,D14,D15 |
31 | 7310608 | Đông phương học | D01,D04,D14 |
32 | 7310613 | Nhật Bản học | D01,D06,D63,D14 |
33 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01,D06,D14,D63 |
34 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01,D14,D02,DH5 |
35 | 7310630 | Việt Nam học | C00,D01,D14,D15 |
36 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01,D14 |
37 | 73106a2 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DD2 |
38 | 73106a3 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DH5 |
39 | 7320101 | Báo chí | C00,D01,D14 |
40 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | C00,D01,D14 |
41 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01,D01,D14,D15 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01,D14,D15 |
43 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01,C00,D01,D14 |
44 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01,C00,D01,D14 |
45 | 7320303 | Lưu trữ học | C00,D01,D14,D15 |
46 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00,D01,D14 |
47 | 7580112 | Đô thị học | A01,C00,D01,D14 |
48 | 7760101 | Công tác xã hội | C00,D01,D14,D15 |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,D01,D14,D15 |
50 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00,D01,D14,D15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | |
3 | 7210213 | Nghệ thuật học | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | |
11 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | |
12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
13 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | |
14 | 7229001 | Triết học | |
15 | 7229009 | Tôn giáo học | |
16 | 7229010 | Lịch sử | |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học | |
18 | 7229030 | Văn học | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | |
22 | 7310301 | Xã hội học | |
23 | 7310302 | Nhân học | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | |
26 | 7310501 | Địa lý học | |
27 | 7310601 | Quốc tế học | |
28 | 7310608 | Đông phương học | |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | |
33 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | |
34 | 7320101 | Báo chí | |
35 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
41 | 7580112 | Đô thị học | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00;C00;C01;D01 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01;C00;D01;D14 |
3 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00;D01;D14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 |
9 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01;D04 |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05 |
11 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01;D05 |
12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01;D03;D05 |
13 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01;D03;D05 |
14 | 7229001 | Triết học | A01;C00;D01;D14 |
15 | 7229009 | Tôn giáo học | A01;C00;D01;D14 |
16 | 7229010 | Lịch sử | C00;D01;D14;D15 |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00;D01;D14 |
18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14 |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D15 |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01;D14 |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01;D14 |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;D01;D14 |
23 | 7310302 | Nhân học | C00;D01;D14;D15 |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;D01;D14 |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00;C00;D01;D15 |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D14;D15 |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01;D04;D14 |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01;D06;D63 |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01;D06;D63 |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;D14;D15;D65 |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14 |
33 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01;D14;DD2;DH5 |
34 | 7320101 | Báo chí | D01;D14;D15 |
35 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01;D14;D15 |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01;D14;D15 |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00;D01;D14 |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01;C00;D01;D14 |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00;D01;D14;D15 |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01;C00;D01;D14 |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00;D01;D14;D15 |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14;D15 |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D14;D15 |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00;D01;D14;D15 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00;C00;C01;D01,B00;C00;C01;D01,B00;C00;C01;D01 |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
3 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00;D01;D14,C00;D01;D14,C00;D01;D14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01,D01,D01 |
5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01,D01,D01 |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02,D01;D02,D01;D02 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03,D01;D03,D01;D03 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04,D01;D04,D01;D04 |
9 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01;D04,D01;D04,D01;D04 |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05,D01;D05,D01;D05 |
11 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01;D05,D01;D05,D01;D05 |
12 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01;D03;D05,D01;D03;D05,D01;D03;D05 |
13 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01;D03;D05,D01;D03;D05,D01;D03;D05 |
14 | 7229001 | Triết học | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
15 | 7229009 | Tôn giáo học | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
16 | 7229010 | Lịch sử | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
17 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00;D01;D14,C00;D01;D14,C00;D01;D14 |
18 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14,C00;D01;D14,C00;D01;D14 |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01;D14,D01;D14,D01;D14 |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01;D14,D01;D14,D01;D14 |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00;C00;D01;D14,A00;C00;D01;D14,A00;C00;D01;D14 |
23 | 7310302 | Nhân học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14,B00;C00;D01;D14,B00;C00;D01;D14 |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;D01;D14,B00;C00;D01;D14,B00;C00;D01;D14 |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00;C00;D01;D15,A00;C00;D01;D15,A00;C00;D01;D15 |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D14;D15,D01;D09;D14;D15,D01;D09;D14;D15 |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01;D04;D14,D01;D04;D14,D01;D04;D14 |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01;D06;D63,D01;D06;D63,D01;D06;D63 |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01;D06;D63,D01;D06;D63,D01;D06;D63 |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;D14;D15;D65,D01;D14;D15;D65,D01;D14;D15;D65 |
32 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14,C00;D01;D14,C00;D01;D14 |
33 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01;D14;DD2;DH5,D01;D14;DD2;DH5,D01;D14;DD2;DH5 |
34 | 7320101 | Báo chí | D01;D14;D15,D01;D14;D15,D01;D14;D15 |
35 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01;D14;D15,D01;D14;D15,D01;D14;D15 |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01;D14;D15,D01;D14;D15,D01;D14;D15 |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00;D01;D14,C00;D01;D14,C00;D01;D14 |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14,A01;C00;D01;D14 |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15,C00;D01;D14;D15 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TPHCM)
- Tên viết tắt: VNUHCM-USSH
- Tên Tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University Ho Chi Minh City.
- Địa chỉ: Cơ sở chính (cơ sở Đinh Tiên Hoàng): số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
- Website: https://hcmussh.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNUHCM-University of Social Sciences and Humanities) là một thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập vào năm 1957 với tiền thân là Đại học Văn Khoa (thuộc Viện Đại học Sài Gòn), Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. Trường là trung tâm nghiên cứu, đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn lớn nhất miền Nam.
Trường đào tạo 34 ngành bậc Đại học, 33 ngành bậc Thạc sĩ, 18 ngành bậc Tiến sĩ trong 7 lĩnh vực: (1) Khoa học xã hội và Hành vi; (2) Khoa học Nhân văn; (3) Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; (4) Báo chí và Thông tin; (5) Kinh doanh và Quản lý; (6) Dịch vụ xã hội; (7) Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá nhân.
Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.