Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMUS) năm 2025
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
So với năm 2024, trường bỏ xét tuyển với nhóm thí sinh Việt Nam học chương trình quốc tế.
Tỷ lệ chỉ tiêu cho từng phương thức sẽ được công bố sau.
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08;D90 |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;A02;D90 |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00;A01;A02;D90 |
7 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D90 |
8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B00;D07 |
11 | 7440201_NN | Ngành Địa chất học | A00;B00;C04;D07 |
12 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;B08;D07 |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00;A01;B00;D01 |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;B08;D07 |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B08;D07 |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00;A01;B08;D07 |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90 |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;D07;D90 |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00;A01;D07;D90 |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;A02;D90 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;B00;D07 |
29 | 7850101 | Quán lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | |
7 | 7440112 | Hoá học | |
8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | |
12 | 7440228 | Hải dương học | |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08 |
2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08;D90 |
3 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;A02;D90 |
4 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90 |
5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B00;D07 |
6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;B08;D07 |
7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 |
8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B08;D07 |
9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90 |
10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;D07;D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08,A02;B00;B08 |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08,A02;B00;B08 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90,A02;B00;B08;D90 |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02;B00;B08;D90,A02;B00;B08;D90 |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;A02;D90,A00;A01;A02;D90 |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00;A01;A02;D90,A00;A01;A02;D90 |
7 | 7440112 | Hoá học | A00;B00;D07;D90,A00;B00;D07;D90 |
8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90,A00;B00;D07;D90 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00;B00;C04;D07,A00;B00;C04;D07 |
12 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07,A00;B00;B08;D07 |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;B08;D07,A00;B00;B08;D07 |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00;A01;B00;D01,A00;A01;B00;D01 |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07,A00;A01;B08;D07 |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07,A00;A01;B08;D07 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;B08;D07,A00;A01;B08;D07 |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;B08;D07,A00;A01;B08;D07 |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00;A01;B08;D07,A00;A01;B08;D07 |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;B00;D07;D90,A00;B00;D07;D90 |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07,A00;B00;B08;D07 |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;D07;D90,A00;A01;D07;D90 |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00;A01;D07;D90,A00;A01;D07;D90 |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;A02;D90,A00;A01;A02;D90 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90,A00;A01;A02;D90 |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D07,A00;B00;B08;D07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên
- Tên tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science
- Tên viết tắt: HCMUS
- Địa chỉ: cơ sở 1 tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; cơ sở 2 tại Khu đô thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức (Sinh viên chính quy chương trình chuẩn học tại cơ sở Linh Trung, sinh viên chính quy chương trình theo đề án học tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ).
- Website: http://www.hcmus.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/VNUHCM.US