Thông tin tuyển sinh Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMIU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM dự kiến sẽ tuyển 2.000 chỉ tiêu với 3 nhóm phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (gồm các đối tượng thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Đáng chú ý, nhà trường cho biết về điểm thưởng trong xét tuyển (ở cả 3 phương thức trên), thí sinh sẽ được cộng điểm trong các trường hợp sau: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh có kết quả đánh giá năng lực của các kỳ thi quốc tế hoặc tương đương được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận; thí sinh đoạt giải các cuộc thi văn thể mỹ...
Tuy nhiên, riêng đối với phương thức 2, vì kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM được cấu trúc tương tự với một số kỳ thi đánh giá năng lực quốc tế nên thí sinh sẽ không được xét điểm cộng đối với các kết quả đánh giá năng lực quốc tế hoặc tương đương, nhưng vẫn thưởng điểm cho thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc đoạt giải các cuộc thi văn thể mỹ...
Mức điểm thưởng chi tiết nhà trường sẽ công bố cụ thể trong đề án tuyển sinh, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
Ngoài ra, nhà trường sẽ thực hiện phương thức xét tuyển đặc thù dành cho các thí sinh đăng ký học chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài; các thí sinh có yếu tố quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01;D09;D14;D15 |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01;D09;D14;D15 |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | D01;D09;D14;D15 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00;A01;D01;D07 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7340201_MQ | Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
19 | 7340301_MQ | Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) | A00;A01;D01;D07 |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 |
21 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;B00;B08;D07 |
22 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00;B00;B08;D07 |
23 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00;B00;B08;D07 |
24 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01 |
25 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00;A01 |
26 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00;A01 |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 |
28 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;A01 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
30 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00;A01 |
31 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00;A01 |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 |
33 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01 |
34 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00;A01;D01 |
35 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00;A01;A02;D01 |
36 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00;A01;B00;D01 |
37 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) | A00;A01;B00;D01 |
38 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;A01;B00;D01 |
39 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01;B00;B08;D07 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 |
41 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 |
43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 |
44 | 7580201_DK | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00;A01;D07 |
45 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | |
15 | 7340115 | Marketing | |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
17 | 7340301 | Kế toán | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | |
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | |
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
28 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | |
29 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
32 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | |
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
35 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | |
36 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | |
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 |
2 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | D01;D09;D14;D15 |
3 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | D01;D09;D14;D15 |
4 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH Wcst of England) (4+0) | D01;D09;D14;D15 |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00;A01;D01;D07 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH Ncw South Wales) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
12 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;A01;D01;D07 |
14 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 |
19 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;B00;B08;D07 |
20 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00;B00;B08;D07 |
21 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | A00;B00;B08;D07 |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01 |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00;A01 |
24 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00;A01;D01;D07 |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 |
26 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) | A00;A01 |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 |
28 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00;A01 |
29 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) | A00;A01 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;D01 |
32 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00;A01;D01 |
33 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | A00;A01;A02;D01 |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;B00;D01 |
35 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | A00;A01;B00;D01 |
36 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | A00;A01;B00;D01 |
37 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A01;B00;B08;D07 |
38 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 |
39 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 |
42 | 7580201_DK | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | A00;A01;D07 |
43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM
- Tên viết tắt: HCMIU
- Tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
Trường Đại học Quốc Tế (tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM) là một trong bảy trường đại học thành viên trực thuộc ĐHQG-HCM, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên tại Việt Nam giảng dạy hoàn toàn tiếng Anh. Năm 2019, Trường Đại học Quốc Tế là trường đại học thứ 3 của Việt Nam và thứ 7 của Đông Nam Á đạt chuẩn kiểm định AUN cấp cơ sở đào tạo.
Hiện nay, Trường đang đào tạo hệ chính quy bậc đại học và sau đại học. Nhà trường tập trung đào tạo các ngành học thuộc lĩnh vực mũi nhọn như như kinh tế, quản lý, khoa học và kỹ thuật. Mô hình hoạt động của trường được xây dựng hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế về đội ngũ giảng viên, giáo trình, chương trình học có định hướng và liên thông với các trường đại học tại các quốc gia có nền giáo dục phát triển tại Bắc Mỹ, Châu Âu và khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.
Mục tiêu của Trường Đại học Quốc Tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, là cơ sở đào tạo nhận được sự hợp tác tin cậy của các đối tác giáo dục và nghiên cứu khoa học có uy tín trên thế giới, của doanh nghiệp, các địa phương và xã hội ở Việt Nam.
Hiện nay trường đã thực hiện các chương trình đào tạo bậc đại học với các hình thức: đào tạo trong nước do trường Đại học Quốc Tế cấp bằng; đào tạo liên kết với 2 năm học tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế và 2 năm tại trường đối tác nước ngoài do trường Đại học đối tác nước ngoài cấp bằng (chương trình 2+2); và đào tạo liên kết do trường Đại học đối tác nước ngoài cấp bằng, học toàn thời gian tại cơ sở đào tạo của trường Đại học Quốc Tế (chương trình 4+0).