Thông tin tuyển sinh năm 2025 Trường Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (UEL)
Năm 2025, trường Đại học kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM (UEL) dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (tối đa 20% tổng chỉ tiêu)
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 (40 - 60% tổng chỉ tiêu)
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (30% - 50% tổng chỉ tiêu)
Nhà trường cũng công bố 5 tổ hợp môn xét tuyển, gồm:
- Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
-
Toán - Tiếng Anh - Vật lý
-
Toán - Tiếng Anh - Tin học
-
Toán - Tiếng Anh - Giáo dục kinh tế và pháp luật
- Toán - Lý - Hóa
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM, đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết dự kiến được nhà trường công bố trước tháng 2/2025. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00;A01;D01;D07 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00;A01;D01;D07 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00;A01;D01;D07 |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00;A01;D01;D07 |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
6 | 7310108_419 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education) | A00;A01;D01;D07 |
21 | 7340301_405 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | A00;A01;D01;D07 |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00;A01;D01;D07 |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education) | A00;A01;D01;D07 |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00;A01;D01;D07 |
28 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00;A01;D01;D07 |
29 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00;A01;D01;D07 |
30 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00;A01;D01;D07 |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00;A01;D01;D07 |
32 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) | A00;A01;D01;D07 |
33 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | |
10 | 7340115_410 | Marketing | |
11 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | |
21 | 7340301_405 | Kế toán | |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation) | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | |
10 | 7340115_410 | Marketing | |
11 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operatìveEducation) | |
21 | 7340301_405 | Kế toán | |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | ,A00;A01;D01;D07 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) | ,A00;A01;D01;D07 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | ,A00;A01;D01;D07 |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | ,A00;A01;D01;D07 |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00;A01;D01;D07 |
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | A00;A01;D01;D07 |
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | ,A00;A01;D01;D07 |
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | ,A00;A01;D01;D07 |
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | ,A00;A01;D01;D07 |
10 | 7340115_410 | Marketing | ,A00;A01;D01;D07 |
11 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | ,A00;A01;D01;D07 |
12 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | ,A00;A01;D01;D07 |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | ,A00;A01;D01;D07 |
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | ,A00;A01;D01;D07 |
15 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | ,A00;A01;D01;D07 |
16 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | ,A00;A01;D01;D07 |
17 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | ,A00;A01;D01;D07 |
18 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
19 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | ,A00;A01;D01;D07 |
20 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | ,A00;A01;D01;D07 |
21 | 7340301_405 | Kế toán | ,A00;A01;D01;D07 |
22 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7340302_409 | Kiểm toán | ,A00;A01;D01;D07 |
24 | 7340403_418 | Quản lý công | A00;A01;D01;D07 |
25 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | ,A00;A01;D01;D07 |
26 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education) | ,A00;A01;D01;D07 |
27 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | ,A00;A01;D01;D07 |
28 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | ,A00;A01;D01;D07 |
29 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | ,A00;A01;D01;D07 |
30 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00;A01;D01;D07 |
31 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | ,A00;A01;D01;D07 |
32 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | ,A00;A01;D01;D07 |
33 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | ,A00;A01;D01;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | |
2 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
3 | 7310108_419 | Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) | |
4 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | |
5 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | |
6 | 7340115_410 | Marketing | |
7 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
8 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | |
9 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | |
10 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | |
11 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | |
12 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | |
13 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | |
14 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | |
15 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) | |
16 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) | |
17 | 7340302_409 | Kiểm toán | |
18 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | |
19 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | |
20 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | |
21 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | |
22 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | |
23 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) |
Điểm chuẩn
Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế Luật Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật
- Tên viết tắt: UEL
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law
- Địa chỉ: Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://www.uel.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn
Trường đại học Kinh tế - Luật (UEL) được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ, tiền thân của Trường là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.