Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM (AGU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1:
Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của Bộ GD và ĐT
Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
Chỉ tiêu năm 2025
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00;A01;A17;C01 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B04;D08 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C20;D10 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 |
14 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 |
19 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 |
22 | 7380101 | Luật | A00;A01;C15;D01 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C15;D01 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C05;C08 |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16;B03;C15;D01 |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D07 |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;C05;D01 |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;C05;D07 |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;C15;D08 |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 |
36 | 7640101 | Thú y | A02;B00;C08;D08 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C15;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
14 | 7229001 | Triết học | |
15 | 7229030 | Văn học | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
21 | 7340301 | Kế toán | |
22 | 7380101 | Luật | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
36 | 7640101 | Thú y | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00;A01;A17;C01 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B04;D08 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C20;D10 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;A01;A02;B00 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 |
14 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 |
19 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 |
22 | 7380101 | Luật | A00;A01;C15;D01 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C15;D01 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C05;C08 |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16;B03;C15;D01 |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D07 |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00;B00;C05;D01 |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;B00;C05;D07 |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;C15;D08 |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 |
36 | 7640101 | Thú y | A02;B00;C08;D08 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;C15;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM
- Tên viết tắt: AGU
- Tên tiếng Anh: An Giang University
- Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
- Website: http://www.agu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG
Trường Đại học An Giang (ĐHAG) được thành lập theo Quyết định số 241/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang và khai giảng năm học đầu tiên ngày 09/9/2000. Từ ngày 13/8/2019, Trường trở thành trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Trường ĐHAG là cơ sở giáo dục đại học công lập, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia, với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học (NCKH) và chuyển giao công nghệ (CGCN) có uy tín; đóng góp hiệu quả vào sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội, góp phần thực hiện sứ mệnh của ĐHQG-HCM ở Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), dựa trên triết lý giáo dục: Kiến tạo – Khai phóng và hệ giá trị cốt lõi: Chính trực – Tận tâm – Sáng tạo.
Qua gần 25 năm hình thành và phát triển, với hơn 39 nghìn sinh viên tốt nghiệp, Trường ĐHAG đã đóng góp tích cực cho sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài của tỉnh An Giang và khu vực ĐBSCL. Trường đã đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục ngày 19/3/2018 và đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng giáo dục chu kỳ 2 ngày 25/12/2023 theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.