Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00;A01;D07;D08 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00;A01;D07;D08 |
3 | QHT03 | Vật lý học | A00;A01;A02;C01 |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00;A01;A02;C01 |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;A02;C01 |
6 | QHT06 | Hoá học | A00;B00;D07;C02 |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07;C02 |
8 | QHT08 | Sinh học | A00;A02;B00;B08 |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;B08 |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00;A01;B00;D10 |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D10 |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D07 |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D07 |
15 | QHT17 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 |
16 | QHT18 | Địa chất học | A00;A01;D10;D07 |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;D10;D07 |
18 | QHT43 | Hoá dược | A00;B00;D07;C02 |
19 | QHT81 | Sinh dược học | A00;A02;B00;B08 |
20 | QHT82 | Môi trường, sức khoẻ và an toàn | A00;A01;B00;D07 |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00;A01;B00;D10 |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00;A01;B00;D07 |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D08 |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00;A01;A02;C01 |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;A01;B00;D10 |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 |
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00;A01;D07;D08 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | |
2 | QHT02 | Toán tin | |
3 | QHT03 | Vật lý học | |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | |
6 | QHT06 | Hoá học | |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
8 | QHT08 | Sinh học | |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | |
15 | QHT17 | Hải dương học | |
16 | QHT18 | Địa chất học | |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
18 | QHT43 | Hoá dược | |
19 | QHT81 | Sinh dược học | |
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | |
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | T49 |
2 | QHT02 | Toán tin | T49 |
3 | QHT03 | Vật lý học | T49 |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | T49 |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 |
6 | QHT06 | Hoá học | T49 |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 |
8 | QHT08 | Sinh học | T49 |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | T49 |
10 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | T49 |
11 | QHT12 | Quản lý đất đai | T49 |
12 | QHT13 | Khoa học môi trường | T49 |
13 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 |
14 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | T49 |
15 | QHT17 | Hải dương học | T49 |
16 | QHT18 | Địa chất học | T49 |
17 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 |
18 | QHT43 | Hoá dược | T49 |
19 | QHT81 | Sinh dược học | T49 |
20 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 |
21 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | T49 |
22 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | T49 |
23 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | T49 |
24 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 |
25 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 |
27 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | T49 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | |
2 | QHT02 | Toán tin | |
3 | QHT03 | Vật lý học | |
4 | QHT04 | Khoa học vật liệu | |
5 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | |
6 | QHT06 | Hoá học | |
7 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
8 | QHT08 | Sinh học | |
9 | QHT09 | Công nghệ sinh học | |
10 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | |
11 | QHT17 | Hải dương học | |
12 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
13 | QHT43 | Hoá dược | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | |
16 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | |
17 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | |
18 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | |
19 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | |
20 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | |
21 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên viết tắt: HUS
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)
+ 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
+ 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Website: https://hust.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Trường đã có lịch sử hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường luôn giữ vững trọng trách là một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản hàng đầu của đất nước.
Các chương trình đào tạo Đại học chính quy đang thực hiện tại Trường gồm có:
+ Chương trình đào tạo chuẩn;
+ Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học tài năng;
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao;
+ Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT;
+ Chương trình đào tạo tiên tiến;
+ Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế;
+ Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Pháp;
+ Chương trình đào tạo bằng kép (SV tốt nghiệp được nhận đồng thời 02 bằng tốt nghiệp).