Thông tin tuyển sinh trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-IS) năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức.
Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp.
Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc kết quả học tập bậc THPT.
Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác: chứng chỉ A-Level, kết quả kỳ thi chuẩn hoá SAT, xét tuyển thí sinh quốc tế hoặc thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài
Ngành tuyển sinh:
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Quốc tế - ĐHQGHN vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;DD0 |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;DD0 |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;DD0 |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU-HELP, Malaysia) | A00;A01;D01;D03;D06;D96;D97;DD0 |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D78;D90 |
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | |
2 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | |
3 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | |
4 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
6 | QHQ06 | Marketing | |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | |
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | |
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | |
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | , |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | , |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | , |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | , |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | , |
6 | QHQ06 | Marketing | , |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | , |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | , |
9 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | , |
10 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | , |
11 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | , |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | |
2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | |
3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | |
4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | |
5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
6 | QHQ06 | Marketing | |
7 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | |
8 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | |
9 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | |
10 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Quốc tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên viết tắt: VNU-IS
- Tên tiếng Anh: VNU International School
- Mã trường: QHQ
- Địa chỉ: 144, Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Website: http://www.vnu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis
- Điện thoại: (04) 37549042; Fax: (04) 37547724
Trường Quốc tế (tên giao dịch bằng tiếng Anh VNU – International School), với I – Innovation, Interdisciplinarity, Internationalization, Intergration, S – Start-up, Self-Study, Sustainability, Self-worth, là một đơn vị đào tạo với bản sắc, giá trị riêng trong ĐHQGHN, là nơi kết nối Đông – Tây, thu hút các chuyên gia, nhà khoa học uy tín, sinh viên viên giỏi đến học tập và nghiên cứu, qua đó đóng góp giá trị cho xã hội và cộng đồng.
Trường Quốc tế có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong nước và quốc tế trên cơ sở áp dụng sáng tạo các thành tựu giáo dục, khoa học và công nghệ tiên tiến vào môi trường văn hóa Việt Nam, thực hiện đào tạo toàn bộ các chương trình bằng ngoại ngữ. Sứ mệnh đó hiện đang được thực hiện theo 3 trụ cột: (1) sáng tạo tri thức mới, chuyển giao tri thức, kỹ năng cho người học và phụng sự xã hội, đóng góp cho sự phát triển của đất nước; (2) hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ do ĐHQGHN giao; (3) tự chủ tài chính.
Tiền thân là Khoa Quốc tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội với 20 hình thành và phát triển, Trường Quốc tế được thành lập theo Quyết định số 3868/QĐ-ĐHQGHN ngày 01/12/2021 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.