Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (UET) năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh năm 2025 là 4.120 cho 21 ngành đào tạo với 4 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)
Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00; K01; Toán, Lý, Tin |
2 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
3 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
4 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
5 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
6 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
7 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
9 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
10 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
11 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
12 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
13 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
14 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
15 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
16 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
17 | CN20 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
18 | CN19 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
19 | CN21 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; K01; Toán, Lý, Tin |
20 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01; Toán, Lý, Tin |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | CN20 | Khoa học dữ liệu | |
2 | CN19 | Công nghệ vật liệu | |
3 | CN21 | Công nghệ sinh học | |
4 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
5 | CN8 | Khoa học máy tính | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
7 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |
8 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
9 | CN1 | Công nghệ thông tin | |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
16 | CN17 | Kỹ thuật Robot | |
17 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
18 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | |
19 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | |
20 | CN4 | Cơ kỹ thuật |
Đối tượng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |
2 | CN4 | Cơ kỹ thuật | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | |
4 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
5 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | |
6 | CN1 | Công nghệ thông tin | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
9 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | |
10 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | |
11 | CN14 | Hệ thống thông tin | |
12 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
13 | CN17 | Kỹ thuật Robot | |
14 | CN20 | Khoa học dữ liệu | |
15 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
16 | CN19 | Công nghệ vật liệu | |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
18 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
19 | CN8 | Khoa học máy tính | |
20 | CN21 | Công nghệ sinh học |
Đối tượng
Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | CN19 | Công nghệ vật liệu | |
2 | CN21 | Công nghệ sinh học | |
3 | CN20 | Khoa học dữ liệu | |
4 | CN8 | Khoa học máy tính | |
5 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
7 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |
8 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
9 | CN4 | Cơ kỹ thuật | |
10 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | |
11 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | |
12 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
13 | CN17 | Kỹ thuật Robot | |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
15 | CN14 | Hệ thống thông tin | |
16 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | |
17 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | |
18 | CN1 | Công nghệ thông tin | |
19 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | |
20 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN các năm Tại đây.
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Công nghệ
- Tên viết tắt: UET
- Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) được thành lập ngày 25/5/2004 trên cơ sở phát triển Khoa Công nghệ &Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN). Trải qua chặng đường gần 20 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã khẳng định vị thế là một trong những ngôi trường đại học đào tạo, nghiên cứu về công nghệ, kỹ thuật hàng đầu cả nước và đang từng bước tiếp cận chuẩn mực quốc tế.
Từ năm 2004 đến nay, Trường ĐHCN ngày càng phát triển và giữ vững thương hiệu để đạt mục tiêu “trở thành một trường đại học kỹ thuật công nghệ hàng đầu trong nước, nằm trong nhóm các trường đại học tiên tiến của Châu Á; một trung tâm xuất sắc, đi đầu trong đào tạo tài năng, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ” với khẩu hiệu hành động “Sáng tạo – Tiên phong – Chất lượng cao” và giá trị cốt lõi: “Đổi mới sáng tạo, Hợp tác, Chất lượng cao, Nhân văn”.
Qua từng năm tháng, Trường ĐHCN dần củng cố và phát triển để tăng quy mô, chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế, phát triển đội ngũ cán bộ, … xây dựng cơ sở vật chất Nhà trường khang trang, hiện đại hơn.