Thông tin tuyển sinh Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam (VNAM) năm 2025
Năm 2025, dự kiến tuyển sinh 150 chỉ tiêu qua 2 phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng
2) Phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
a. Trình độ văn hóa
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b. Trình độ chuyên môn
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng âm nhạc hoặc có trình độ tương đương.
* Thí sinh là học sinh đang theo học hệ trung cấp âm nhạc tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT nhưng chưa tốt nghiệp trung cấp âm nhạc nếu có nguyện vọng dự thi lên hệ đại học phải có đơn và xác nhận đồng ý của giảng viên chuyên ngành, Trưởng khoa và nộp đơn lên Phòng Đào tạo, QLKH & HTQT.
Điều kiện xét tuyển
a. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
b. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
c. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng trong học tập thì tùy theo khả năng, nhu câu Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
* Lưu ý: Điểm môn Ngữ văn là điểm điều kiện xét tuyển, không tính vào tổng điểm tuyển sinh nhưng phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Quy chế
1) Phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển
1.1) Xét tuyển môn Ngữ văn
Xét tuyển môn Ngữ văn dựa trên một trong các kết quả sau:
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn trong học bạ của 3 năm học THPT.
- Điểm trung bình chung môn Ngữ văn của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Đối với thí sinh có Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam được miễn xét tuyển môn Văn.
1.2) Các môn thi tuyển
- Môn kiến thức cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp; Piano phổ thông (đối với các chuyên ngành Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc, Âm nhạc học)
- Môn kiến thức cơ sở: Chuyên ngành
>> Xem thêm chi tiết nội dung thi năng khiếu TẠI ĐÂY
2) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2025 theo mẫu của HVÂNQGVN
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT của cơ sở giáo dục nghề nghiệp (đối với các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nếu có). Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT năm 2025 khi nhập học;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp trung cấp âm nhạc hoặc cao đẳng âm nhạc (nếu có);
- Bản sao công chứng xác nhận điểm môn Ngữ văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc Học bạ 3 năm học THPT hoặc Sổ theo dõi và đánh giá học sinh theo lớp học của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao công chứng Thẻ căn cước công dân;
- 02 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau ảnh, ảnh chụp trong vòng 06 tháng).
3) Lệ phí thi
- Lệ phí đăng ký, thi tuyển: Hệ đại học: 800.000đ
- Lệ phí xét tuyển thẳng đại học: 700.000đ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | (Văn, Môn chuyên ngành) |
5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | (Văn, Môn chuyên ngành) |
6 | 7210208 | Piano | (Văn, Môn chuyên ngành) |
7 | 7210209 | Nhạc Jazz | (Văn, Môn chuyên ngành) |
8 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | (Văn, Môn chuyên ngành) |
Đối tượng
a. Trình độ văn hóa
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b. Trình độ chuyên môn
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng âm nhạc hoặc có trình độ tương đương.
* Thí sinh là học sinh đang theo học hệ trung cấp âm nhạc tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp THPT nhưng chưa tốt nghiệp trung cấp âm nhạc nếu có nguyện vọng dự thi lên hệ đại học phải có đơn và xác nhận đồng ý của giảng viên chuyên ngành, Trưởng khoa và nộp đơn lên Phòng Đào tạo, QLKH & HTQT.
Điều kiện xét tuyển
a. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
b. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
c. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng trong học tập thì tùy theo khả năng, nhu câu Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
* Lưu ý: Điểm môn Ngữ văn là điểm điều kiện xét tuyển, không tính vào tổng điểm tuyển sinh nhưng phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
Quy chế
1) Phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển
1.1) Xét tuyển môn Ngữ văn
Xét tuyển môn Ngữ văn dựa trên một trong các kết quả sau:
- Điểm thi môn Ngữ văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Đối với thí sinh có Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam được miễn xét tuyển môn Văn.
1.2) Các môn thi tuyển
- Môn kiến thức cơ bản: Kiến thức âm nhạc tổng hợp; Piano phổ thông (đối với các chuyên ngành Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc, Âm nhạc học)
- Môn kiến thức cơ sở: Chuyên ngành
>> Chi tiết nội dung thi năng khiếu TẠI ĐÂY
2) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi đại học năm 2025 theo mẫu của HVÂNQGVN
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT của cơ sở giáo dục nghề nghiệp (đối với các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2025 (nếu có). Thí sinh sẽ phải nộp bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT năm 2025 khi nhập học;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp trung cấp âm nhạc hoặc cao đẳng âm nhạc (nếu có);
- Bản sao công chứng xác nhận điểm môn Ngữ văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc Học bạ 3 năm học THPT hoặc Sổ theo dõi và đánh giá học sinh theo lớp học của 3 năm học THPT trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Bản sao công chứng Thẻ căn cước công dân;
- 02 ảnh chân dung cỡ 3 x 4 (ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau ảnh, ảnh chụp trong vòng 06 tháng).
3) Lệ phí thi
- Lệ phí đăng ký, thi tuyển: Hệ đại học: 800.000đ
- Lệ phí xét tuyển thẳng đại học: 700.000đ
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | (Văn, Môn chuyên ngành) |
5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | (Văn, Môn chuyên ngành) |
6 | 7210208 | Piano | (Văn, Môn chuyên ngành) |
7 | 7210209 | Nhạc Jazz | (Văn, Môn chuyên ngành) |
8 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | (Văn, Môn chuyên ngành) |
Đối tượng
1. Xét tuyển thẳng căn cứ theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
Đối tượng là những thí sinh đã đoạt giải thưởng tại các cuộc thi âm nhạc quốc tế. Học viện sẽ xét công nhận các cuộc thi dựa trên tiêu chí và quy mô của cuộc thi mà thí sinh đã đoạt giải thưởng. Thời gian của giải thưởng không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển. Thủ tục xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT.
2. Xét tuyển thẳng căn cứ theo Quy chế tuyển sinh của HVÂNQGVN
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp tại HVÂNQGVN và đã tốt nghiệp THPT.
Quy chế
2. Xét tuyển thẳng căn cứ theo Quy chế tuyển sinh của HVÂNQGVN
- Thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp tại HVÂNQGVN và đã tốt nghiệp THPT.
- Xếp loại tốt nghiệp loại Giỏi trở lên;
- Điểm tốt nghiệp chuyên ngành từ 9.0 điểm trở lên, riêng chuyên ngành Piano từ 9.5 điểm trở lên;
- Điểm trung bình chung (TBC) các môn thuộc khối Kiến thức âm nhạc bao gồm: Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Hòa thanh, Trích giảng âm nhạc, Hình thức âm nhạc, Ký- Xướng âm, Piano phổ thông (SCÂ) từ 7.0 điểm trở lên.
- Môn ngữ văn từ 5.0 điểm trở lên.
- Trong quá trình học hệ trung cấp không bị thi lại hoặc tạm dừng tiến độ học (lưu ban).
* Lưu ý: Xét tuyển thẳng với đối tượng thi đại học theo đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp. Các trường hợp có nguyện vọng đạt thủ khoa đầu vào thì không chọn phương thức xét tuyển thẳng mà phải tham gia thi kết hợp xét tuyển theo đúng quy định.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | (Văn, Kiến thức âm nhạc tổng hợp, Piano phổ thông, Môn chuyên ngành) |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | (Văn, Môn chuyên ngành) |
5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | (Văn, Môn chuyên ngành) |
6 | 7210208 | Piano | (Văn, Môn chuyên ngành) |
7 | 7210209 | Nhạc Jazz | (Văn, Môn chuyên ngành) |
8 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | (Văn, Môn chuyên ngành) |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam các năm Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
- Mã trường: NVH
- Tên tiếng Anh: Viet Nam National Academy of Music
- Tên viết tắt: VNAM
- Địa chỉ: 77 Hào Nam - Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội
- Website: www.vnam.edu.vn
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Âm nhạc Việt Nam. Năm 1982, đổi tên thành Nhạc viện Hà Nội. Năm 2008 được Chính phủ đổi tên thành Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam.