Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2025
Thạc sĩ Trương Quang Trị, Phó trưởng phòng Công tác sinh viên Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cho biết đến thời điểm này trường cũng có phương án dự kiến các phương thức xét tuyển cho năm 2025. Cụ thể gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ
Phương thức 3: Xét điểm các kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, ĐH Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Trường đã dự kiến phương án này và sẽ công bố khi Bộ GD-ĐT ban hành quy chế tuyển sinh chính thức. Riêng về định hướng xây dựng tổ hợp môn xét tuyển, thạc sĩ Trị chia sẻ: "Trường sẽ cân đối tổ hợp môn xét tuyển để TS có sự lựa chọn tốt nhất, nhưng cơ bản giữ ổn định so với năm trước".
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của ĐH Nguyễn Tất Thành phía dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00;A01;D01 |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 |
3 | 7210208 | Piano | N00 |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | D01;V01;H00;H01 |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D01;D14 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;D01;D14;D15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;D14;D15 |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01;D01;D14;D15 |
10 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;D01;D14 |
11 | 7310608 | Đông Phương học | C00;D01;D14;D15 |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D15 |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01;D14 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | A00;A01;C00;D01 |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | A00;A01;C00;D01 |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00;A01;D01;D07 |
19 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | A00;A01;C00;D01 |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A01;D01;D07 |
26 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D07;D08 |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | A00;A01;B00;D07 |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D07 |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D07 |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | A00;A01;D01;D07 |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | A00;B00;D07;D90 |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07;D90 |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A01;A02;B00 |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00;A01;A02;B00 |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
45 | 7580101 | Kiến trúc | D01;V01;H00;H01 |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | D01;V01;H00;H01 |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 |
49 | 7640101 | Thú y | A00;B00;D07;D08 |
50 | 7720101 | Y khoa | B00 |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;A01;B00;D07 |
53 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 |
54 | 7720203 | Hóa Dược | A00;A01;B00;D07 |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | A00;A01;B00;D07 |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00;A01;B00;D07 |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;A01;B00;D07 |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00;B03;C00;D01 |
60 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14;D15 |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D01;D14;D15 |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;D01;D14;D15 |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D07;D90 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | |
3 | 7210208 | Piano | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | |
11 | 7310608 | Đông Phương học | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
24 | 7340301 | Kế toán | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | |
26 | 7380101 | Luật | |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
49 | 7640101 | Thú y | |
50 | 7720101 | Y khoa | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | |
53 | 7720201 | Dược học | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | |
60 | 7810101 | Du lịch | |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | |
3 | 7210208 | Piano | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | |
11 | 7310608 | Đông Phương học | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
24 | 7340301 | Kế toán | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | |
26 | 7380101 | Luật | |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
49 | 7640101 | Thú y | |
50 | 7720101 | Y khoa | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | |
53 | 7720201 | Dược học | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | |
60 | 7810101 | Du lịch | |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | |
3 | 7210208 | Piano | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | |
11 | 7310608 | Đông Phương học | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
16 | 7340101_DNCN | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | |
17 | 7340101_KDST | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | |
18 | 7340101_KDTP | Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
19 | 7340115 | Marketing | |
20 | 7340115_DM | Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) | |
21 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
23 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
24 | 7340301 | Kế toán | |
25 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | |
26 | 7380101 | Luật | |
27 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
29 | 7440122 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
35 | 7480201_CNST | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | |
36 | 7480201_DLMT | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường | |
37 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
38 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
39 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | |
41 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | |
42 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | |
43 | 7520403 | Vật lý y khoa | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
45 | 7580101 | Kiến trúc | |
46 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
48 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
49 | 7640101 | Thú y | |
50 | 7720101 | Y khoa | |
51 | 7720110 | Y học dự phòng | |
52 | 7720115 | Y học cổ truyền | |
53 | 7720201 | Dược học | |
54 | 7720203 | Hóa Dược | |
55 | 7720301 | Diều dưỡng | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
58 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
59 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | |
60 | 7810101 | Du lịch | |
61 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
62 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên viết tắt: NTTU
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
- Mã trường: NTT
- Địa chỉ: 298-300A Nguyễn Tất Thành, p13, Q4, TP.HCM
- Website: ww.ntt.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có quy mô đào tạo hơn 30.000 sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh với 20 khoa, 58 chương trình đào tạo bậc đại học, 13 ngành trình độ thạc sĩ, 4 ngành trình độ tiến sĩ, 01 CTĐT liên kết quốc tế tập trung vào 18 lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản xuất và Chế biến, Kinh doanh và Quản lý, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Pháp luật, Khoa học sự sống, Kiến trúc và xây dựng, Du lịch, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Thú y, Khoa học tự nhiên.
Một trong những nhân tố quyết định đến chất lượng đào tạo, làm nên thương hiệu của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành phải kế đến vai trò của tập thể nhân sự Nhà trường trong suốt 25 năm phát triển, đó là đủ về số lượng – vững về chất lượng.
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện có 1.179 giảng viên cơ hữu, trong đó có 792 thạc sỹ và 320 tiến sỹ. Song song với việc nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ sư phạm, Nhà trường cũng thay đổi phương pháp đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của doanh nghiệp. Tất cả các chương trình đào tạo của trường đều được xây dựng trên cơ sở nhu cầu thực tiễn của doanh nghiệp kết hợp tham khảo các chương trình tiên tiến quốc tế. Nhà trường cũng áp dụng đa dạng Bộ Tiêu chuẩn cả trong và ngoài nước gồm Thông tư 12/2017, Thông tư 04/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, AUN-QA, QS Stars, UPM đo lường chất lượng tổng thể các chương trình đào tạo theo định hướng phát triển, hội nhập với giáo dục quốc tế.