Thông tin tuyển sinh của Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025
Năm 2025, trường xét tuyển dựa trên 5 phương thức như sau:

Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D03; D01 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 |
6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D04; D01 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01; D04 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 |
11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến | D01 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D04 |
14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; DD2; D04 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03; D01 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
22 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01; K01 |
24 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01; A01; K01 |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
26 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ dành cho người nước ngoài |
Đối tượng
Xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D03; D01 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 |
6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D04; D01 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01; D04 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 |
11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến | D01 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D04 |
14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; DD2; D04 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03; D01 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
22 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01; K01 |
24 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01; A01; K01 |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
26 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ dành cho người nước ngoài |
Đối tượng
Xét tuyển kết hợp theo quy định của Đại học Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | D01 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02; D03; D01 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 |
6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | D04; D01 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01; D04 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 |
11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến | D01 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D04 |
14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến | D01; DD2; D04 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D03; D01 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
22 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01; K01 |
24 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01; A01; K01 |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 |
26 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến | D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | D01; A01 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ dành cho người nước ngoài |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên viết tắt: HANU
- Tên tiếng Anh: Hanoi University
- Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
- Website: https://www.hanu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanoi/
Trường Đại học Hà Nội đã trải qua 60 năm hình thành và phát triển, trong 60 năm đó Nhà trường đã có một số lần được đổi tên, mỗi sự kiện ấy đều gắn với những thăng trầm và bối cảnh lịch sử xã hội theo từng thời kỳ như: Trường Ngoại ngữ (1959-1960), Trường Bổ túc Ngoại ngữ (1960-1967), Trường Đại học Ngoại ngữ (1967-1978), Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ (1978-1984), Trường Đại học Ngoại ngữ (1984-2006) và từ 2006 đến nay là Trường Đại học Hà Nội. 60 năm chưa phải là một lịch sử dài lâu nhưng với sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ, giảng viên, nhân viên, từ một trường bổ túc ngoại ngữ với 2 chương trình Trung văn và Nga văn, Trường Đại học Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành với 20 ngành, 48 chương trình đào tạo ở cả 3 trình độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, tiên phong tại Việt Nam trong hoạt động dạy và học hoàn toàn bằng ngoại ngữ.