Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường:

Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

Lưu ý: Danh sách các trường THPT thuộc nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được công bố sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
2 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
3 7480201C Công nghệ thông tin (mới)
4 7340120C Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
5 7340115C Marketing (dự kiến)
2
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

Các ngành Ngôn ngữ, IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương). Các ngành còn lại, IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
2 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
3 7480201C Công nghệ thông tin (mới)
4 7340120C Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
5 7340115C Marketing (dự kiến)
3
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340301C Kế toán D07;A01;D01;D96
2 7340302C Kiểm toán D07;A01;D01;D96
3 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
4 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
5 7380107C Luật kinh tế D07;A01;D01;D14
4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340301C Kế toán
2 7340302C Kiểm toán
3 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
4 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
5 7380107C Luật kinh tế
5
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340302C Kiểm toán
2 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
3 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
4 7380107C Luật kinh tế
5 7420201C Công nghệ sinh học
6
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340301C Kế toán D07;A01;D01;D96
2 7340302C Kiểm toán D07;A01;D01;D96
3 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
4 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
5 7380107C Luật kinh tế D07;A01;D01;D14
7
Điểm xét tuyển kết hợp

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7340404C Quản trị nhân lực (dự kiến)
2 7340405C Hệ thống thông tin quản lý (mới)
3 7480201C Công nghệ thông tin (mới)
4 7340120C Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
5 7340115C Marketing (dự kiến)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Mở TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho CHi Minh City Open University
  • Mã trường: MBS
  • Tên viết tắt: HCMCOU
  • Địa chỉ: Số 97 Võ Văn Tần, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: https://ou.edu.vn/ 

Được thành lập vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006, đến nay Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, có nhiệm vụ đào tạo đại học và sau đại học, với các hình thức đào tạo chính quy và giáo dục thường xuyên, đào tạo các điểm vệ tinh,…nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của xã hội, góp phần tăng cường đội ngũ cán bộ khoa học-kỹ thuật cho đất nước