Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) năm 2025
Trường Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) dự kiến tuyển sinh 2.300 sinh viên qua các phương thức như sau:
- Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Lâm Nghiệp sẽ được công bố sau.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A16;C15;D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C15;D01 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A16;C15;D01 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A16;C15;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C15;D01 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A16;B00;B08 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;A16;D01 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A16;D01 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A16;D01 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C15;D01 |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A16;D01 |
12 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A16;D01;D07 |
13 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00;D01;C15;V01 |
14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;C15;D01;H00 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A16;D01 |
16 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C15;D01 |
17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A16;B00;D01 |
18 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A16;B00;D01 |
19 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;B00;C15;D01 |
20 | 7640101 | Thú y | A00;A16;B00;B08 |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;C00;C15;D01 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;D01 |
24 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A16;B00;D01 |
25 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00;C00;C15;D01 |
26 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08;D01;D07;D10 |
Đối tượng
Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Applyaspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A16;C15;D01 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C15;D01 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00;A16;C15;D01 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C15;D01 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C15;D01 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A16;B00;B08 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;A16;D01 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A16;D01 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A16;D01 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C15;D01 |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A16;D01 |
12 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01;A16;D01 |
13 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00;A16;D01;D07 |
14 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00;D01;C15;V01 |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00;C15;D01;H00 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A16;D01 |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;A16;D01 |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C15;D01 |
19 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A16;B00;D01 |
20 | 7620205 | Lâm sinh | A00;A16;B00;D01 |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | A00;B00;C15;D01 |
22 | 7640101 | Thú y | A00;A16;B00;B08 |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | A00;C00;C15;D01 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;D01 |
26 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A16;B00;D01 |
27 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00;C00;C15;D01 |
28 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08;D01;D07;D10 |
Đối tượng
Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Đối tượng
Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Đối tượng
Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc
Quy chế
1) Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Lâm nghiệp
- Mã trường: LNH
- Tên tiếng Anh: Vietnam Forstry Univerty
- Tên viết tắt: VNUF
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
- Website: http://www.vnuf.edu.vn/
Trường Đại học Lâm nghiệp (Trường ĐHLN) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19/8/1964 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở tách Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp trong Trường Đại học Nông lâm (nay là Học Viện Nông nghiệp Việt Nam). Từ năm 1964 -1984, Trường đóng trên địa bàn 2 xã Bình Dương và An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1984, Trường chuyển về và đóng trên địa bàn thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.