Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:
Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
Ba là Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho các thí sinh như sau:
(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
(2) Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên hoặc đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (V-ACT) từ 700 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.
+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
>> Xem chi tiết điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến khích Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 TẠI ĐÂY
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
Quy chế
+ ĐHKTQD xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các NV đã đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành/chương trình của Đại học và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo.
+ ĐH KTQD xét tuyển theo mã ngành/chương trình, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự NV giữa các thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
+ Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy gồm: chính quy đại học/hệ chuẩn và liên thông chính quy (cao đẳng – đại học; đại học – đại học/văn bằng 2) được linh hoạt điều chuyển, đảm bảo tổng chỉ tiêu không vượt tổng chỉ tiêu đã đăng ký và công bố.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 |
3 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01; D07 |
4 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 |
7 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 |
15 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 |
18 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 |
19 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
20 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
21 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 |
22 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 |
23 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
25 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 |
27 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
29 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 |
30 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 |
33 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 |
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
36 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
37 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 |
39 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
40 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 |
41 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 |
43 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
44 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
45 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 |
46 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | A00; A01; D01; D07 |
47 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 |
48 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
49 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
50 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
51 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 |
52 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 |
53 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 |
54 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (ÌHME) | A00; A01; D01; D07 |
55 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 |
56 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 |
57 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | A00; A01; D01; D07 |
58 | EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 |
59 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 |
60 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 |
61 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A00; A01; D01; D07 |
62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 |
63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 |
64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | A00; A01; D01; D07 |
65 | POHE4 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 |
67 | POHE6 | Quản lý thị trường | A00; A01; D01; D07 |
68 | POHE7 | Thẩm định giá | A00; A01; D01; D07 |
69 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 |
70 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 |
71 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | A00; A01; D01; D07 |
72 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 |
73 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D07 |
Đối tượng
Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
9 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
11 | 7310108 | Toán kinh tế | |
12 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
13 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
14 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
15 | 7480202 | An toàn thông tin | |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | |
17 | 7340116 | Bất động sản | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
22 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
23 | 7340115 | Marketing | |
24 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
25 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | |
27 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
28 | 7380101 | Luật | |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
30 | 7340403 | Quản lý công | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | |
33 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
35 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
36 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
37 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
38 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
39 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
40 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
41 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
42 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
43 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
44 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
45 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
46 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
47 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
48 | 7340302 | Kiểm toán | |
49 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
51 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
52 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
53 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
54 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
55 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
56 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
57 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
58 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
59 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
60 | POHE7 | Thẩm định giá | |
61 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
62 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
63 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
65 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
66 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
67 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
68 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
70 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
71 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
2 | 7340301 | Kế toán | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
10 | 7310108 | Toán kinh tế | |
11 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
12 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
13 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
14 | 7480202 | An toàn thông tin | |
15 | 7340204 | Bảo hiểm | |
16 | 7340116 | Bất động sản | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
21 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
22 | 7340115 | Marketing | |
23 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
24 | 7380101 | Luật | |
25 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | |
27 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
29 | 7340403 | Quản lý công | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
31 | 7340409 | Quản lý dự án | |
32 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
34 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
35 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
36 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
37 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
38 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
39 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
40 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
41 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
42 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
43 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
44 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
45 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
46 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
48 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
49 | 7340302 | Kiểm toán | |
50 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
52 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
53 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
54 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
55 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
56 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
57 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
58 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
59 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
60 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
61 | POHE7 | Thẩm định giá | |
62 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
63 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
65 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
66 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
67 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
68 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
70 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
71 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | K00 |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý | K00 |
3 | 7340301 | Kế toán | K00 |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00 |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | K00 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 |
9 | 7310107 | Thống kê kinh tế | K00 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 |
11 | 7310108 | Toán kinh tế | K00 |
12 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | K00 |
13 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | K00 |
14 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | K00 |
15 | 7480202 | An toàn thông tin | K00 |
16 | 7340204 | Bảo hiểm | K00 |
17 | 7340116 | Bất động sản | K00 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | K00 |
20 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | K00 |
21 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | K00 |
22 | 7340115 | Marketing | K00 |
23 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | K00 |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00 |
25 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | K00 |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 |
27 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | K00 |
28 | 7380101 | Luật | K00 |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | K00 |
30 | 7340403 | Quản lý công | K00 |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00 |
32 | 7340409 | Quản lý dự án | K00 |
33 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | K00 |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 |
35 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | K00 |
36 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | K00 |
37 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | K00 |
38 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | K00 |
39 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | K00 |
40 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | K00 |
41 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | K00 |
42 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | K00 |
43 | EP15 | Khoa học dữ liệu | K00 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | K00 |
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | K00 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | K00 |
47 | 7340302 | Kiểm toán | K00 |
48 | 7340408 | Quan hệ lao động | K00 |
49 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | K00 |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | K00 |
51 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | K00 |
52 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | K00 |
53 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | K00 |
54 | POHE1 | Quản trị khách sạn | K00 |
55 | POHE2 | Quản trị lữ hành | K00 |
56 | POHE3 | Truyền thông Marketing | K00 |
57 | POHE4 | Luật kinh doanh | K00 |
58 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | K00 |
59 | POHE6 | Quản lý thị trường | K00 |
60 | POHE7 | Thẩm định giá | K00 |
61 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | K00 |
62 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | K00 |
63 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | K00 |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | K00 |
65 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | K00 |
66 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | K00 |
67 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | K00 |
68 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | K00 |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | K00 |
70 | 7310105 | Kinh tế phát triển | K00 |
71 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | K00 |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | K00 |
Đối tượng
(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
(2) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA.
+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Lưu ý: phương thức xét tuyển kết hợp không xét tuyển đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”.
Quy chế
1) Hình thức tuyển sinh
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD
2) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế
IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
7.5 - 9.0 | 102 trở lên | 965/190/190 trở lên | 10 |
7.0 | 94 - 101 | 945/180/180 | 9.5 |
6.5 | 79 - 93 | 890/170/170 | 9.0 |
6.0 | 60 - 78 | 840/160/160 | 8.5 |
5.5 | 46 - 59 | 785/160/150 | 8.0 |
Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân
ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
2 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
5 | 7340301 | Kế toán | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
11 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
13 | 7310108 | Toán kinh tế | |
14 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
15 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
16 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
17 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | |
19 | 7340204 | Bảo hiểm | |
20 | 7340116 | Bất động sản | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
23 | 7340115 | Marketing | |
24 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
27 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
28 | 7380101 | Luật | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
30 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
31 | 7340403 | Quản lý công | |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
33 | 7340409 | Quản lý dự án | |
34 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | |
35 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
36 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
37 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
38 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
39 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
40 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
41 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
42 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
43 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
44 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
45 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
48 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
49 | 7340302 | Kiểm toán | |
50 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
51 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
52 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
53 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
54 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
55 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
56 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
57 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
58 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
59 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
60 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
61 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
62 | POHE7 | Thẩm định giá | |
63 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
64 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
65 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
66 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
67 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
68 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
69 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
71 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
Đối tượng
1. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của ĐHKTQD, cụ thể như sau:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKTQD.
Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHKTQD.
2. Ưu tiên xét tuyển
Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:
Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm
Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm
Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm
Lưu ý: Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng, không được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp.
Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.
Điều kiện xét tuyển
Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Đại học Kinh tế quốc dân
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
9 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
11 | 7310108 | Toán kinh tế | |
12 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
13 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
14 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
15 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | |
17 | 7340204 | Bảo hiểm | |
18 | 7340116 | Bất động sản | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
23 | 7340115 | Marketing | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | |
25 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
26 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
27 | 7380101 | Luật | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
29 | 7340403 | Quản lý công | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
31 | 7340409 | Quản lý dự án | |
32 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | |
33 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
34 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
35 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
36 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
37 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
38 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
39 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
40 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
41 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
42 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
43 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
44 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
45 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
46 | 7340302 | Kiểm toán | |
47 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
48 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
49 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
52 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
53 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
54 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
55 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
56 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
57 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
58 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
59 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
60 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
61 | POHE7 | Thẩm định giá | |
62 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
63 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
65 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
66 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
67 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
68 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
70 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
71 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | |
2 | 7340401 | Khoa học quản lý | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
12 | 7310108 | Toán kinh tế | |
13 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | |
14 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | |
15 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | |
16 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | |
17 | 7480202 | An toàn thông tin | |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | |
19 | 7340116 | Bất động sản | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | |
24 | 7340115 | Marketing | |
25 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
27 | 7380101 | Luật | |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
29 | 7340403 | Quản lý công | |
30 | 7850103 | Quản lý đất đai | |
31 | 7340409 | Quản lý dự án | |
32 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | |
33 | TT2 | Tài chính; Quản trị Kinh doanh quốc tế | |
34 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | |
35 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | |
36 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | |
37 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | |
38 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | |
39 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | |
40 | CLC1 | Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | |
41 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | |
42 | EP15 | Khoa học dữ liệu | |
43 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | |
44 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | |
45 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
46 | 7340302 | Kiểm toán | |
47 | 7340408 | Quan hệ lao động | |
48 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị Kinh doanh; Quan hệ công chúng | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | |
50 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | |
51 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | |
52 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | |
53 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | |
54 | POHE1 | Quản trị khách sạn | |
55 | POHE2 | Quản trị lữ hành | |
56 | POHE3 | Truyền thông Marketing | |
57 | POHE4 | Luật kinh doanh | |
58 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | |
59 | POHE6 | Quản lý thị trường | |
60 | POHE7 | Thẩm định giá | |
61 | TT1 | Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh | |
62 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | |
63 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
65 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | |
66 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | |
67 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | |
68 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | |
69 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | |
70 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
71 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
72 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
73 | 7310106 | Kinh tế quốc tế |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- Tên tiếng anh: National Economics University
- Mã trường: KHA
- Tên viết tắt: NEU
- Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: http://www.neu.edu.vn
Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 01 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.
Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục.
Tháng 01 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Năm 1989, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.
Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn luôn giữ vững vị trí là:
- Một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế phục vụ đào tạo, hoạch định chính sách kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước, các ngành, các địa phương và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Trường đã triển khai nhiều công trình nghiên cứu lớn về kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam, được Chính phủ trực tiếp giao nhiều đề tài nghiên cứu lớn và quan trọng. Ngoài ra, Trường cũng hợp tác về nghiên cứu với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế.
- Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Trường đã có nhiều đúng góp to lớn trong việc tư vấn cho các tổ chức ở Trung ương, địa phương và các doanh nghiệp. Ảnh hưởng sâu rộng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đến toàn bộ công cuộc đổi mới được tăng cường bởi các mối liên kết chặt chẽ của Trường với các cơ quan thực tiễn.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu - đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng của các nước như: Liên bang Nga, Trung Quốc, Bungari, Ba Lan, Sec và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thuỵ Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan...
Trường cũng hợp tác chặt chẽ với các tổ chức quốc tế như SIDA (Thuỵ Điển), UNFPA, CIDA (Canada), JICA (Nhật Bản), Chính phủ Hà Lan, ODA (Vương quốc Anh), UNDP, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Ford (Mỹ), Quỹ Hanns Seidel (Đức)...
Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trở thành đại học tự chủ toàn diện, đi tiên phong trong chuyển đổi số, có hệ thống quản trị hiện đại, thông minh và chuyên nghiệp, có vị trí cao trong các bảng xếp hạng quốc tế.