Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) năm 2025
Liên quan đến phương thức tuyển sinh, Trường giữ ổn định 4 phương thức:
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (~47%)
Các em xem chi tiết cấu trúc đề thi Đánh giá năng lực do trường tổ chức 2025 TẠI ĐÂY
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (~20%)
PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (~3%)
PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (~30%).
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2025 là 1088 cho 17 chương trình đơn bằng (cấp bằng USTH) và 03 chương trình cấp song bằng Việt - Pháp (1 bằng của USTH và 1 bằng của một trường đại học Pháp).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Với PT4, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;D07 |
2 | 7520401 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | A00;A01;A02;D07 |
3 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00;A02;B00;D07 |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00;A01;A02;D07 |
5 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00;A01;B00;D07 |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01;A02;D07 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00;A01;A02;D07 |
8 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;A02;D08 |
9 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00;A02;B00;D07 |
10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00;A02;B00;D07 |
11 | 7440112 | Hóa học | A00;A06;B00;D07 |
12 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00;A01;B00;D07 |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D07 |
14 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;A02;D07 |
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;A01;B00;D07 |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | A00;A02;B00;D08 |
Đối tượng
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
Thí sinh sẽ trải qua hai vòng thi gồm bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn. Để đăng ký dự tuyển, thí sinh tạo tài khoản và hoàn thiện hồ sơ trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của Trường. Lịch kiểm tra kiến thức và phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh thông qua email. Riêng với ngành Dược học và chương trình song bằng, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh đạt yêu cầu tại thời điểm đăng ký dự thi (Dược học: IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; Song bằng: IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên). Với các chương trình đơn bằng khác, thí sinh có thể tham gia thi tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức hoặc bổ sung chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên) tại thời điểm nhập học, hoặc có thể tham gia năm học tiếng Anh tăng cường của nhà Trường trước khi bắt đầu các môn đại cương và cơ sở ngành.
Bài kiểm tra kiến thức diễn ra trong vòng 150 phút, thực hiện trên máy tính với 100 câu trắc nghiệm, trong đó phần Toán và Tư duy logic bao gồm 40 câu, 60 câu còn lại được xây dựng theo tổ hợp 2 trong 5 môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học (30 câu/môn). Thí sinh đăng ký tổ hợp môn thi phù hợp với một trong các tổ hợp môn của chương trình đào tạo ứng tuyển (xem bảng phía dưới).
Bài thi phỏng vấn trực tuyến sau bài kiểm tra kiến thức 01 tuần. Hội đồng phỏng vấn đánh giá thí sinh dựa trên các tiêu chí toàn diện, bao gồm: hiểu biết về Trường, hiểu biết về chương trình đào tạo, mức độ phù hợp của thí sinh với ngành nghề, động lực học tập, kỹ năng giao tiếp và lý luận logic.
Đối tượng
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn
Điều kiện xét tuyển
Đối tượng xét tuyển gồm các thí sinh có điểm trung bình cộng của tổ hợp 03 trong 06 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, tiếng Anh (tính cả năm học lớp 11 và lớp 12) phù hợp với một trong các tổ hợp môn xét tuyển của chương trình đào tạo đạt từ 8,80/10 trở lên.
Riêng ngành Dược học, ngoài yêu cầu trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên.
Quy chế
Thí sinh được miễn bài kiểm tra kiến thức và chỉ cần tham gia phỏng vấn
Đối tượng
PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường
Quy chế
Thí sinh được xét tuyển thẳng (miễn bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn) nếu đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh, quốc gia hoặc quốc tế ở các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, và Địa lý; hoặc đạt giải trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận.
Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học hoặc Sinh học. Môn Địa lý chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh.
Lưu ý, năm 2025, Nhà trường không sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển thẳng cho thí sinh.
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
- Mã trường: KCN
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi
- Tên viết tắt: USTH
- Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Website: www.usth.edu.vn