Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (CTUT) năm 2025
Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:
1) Kết quả học bạ THPT
2) Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển.
3) Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510203 | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ) |
2 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07 |
9 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin) |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin) |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ) |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; C02; D01; D07; TH4 (Toán, Hóa, Tin); TH5 (Toán, Hóa, Công nghệ) |
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
Đối tượng
Điều kiện xét tuyển
Quy chế
1) Kết quả học bạ THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực (nếu có).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07 |
8 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin) |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; C02; D01; A10; TH6 (Toán, Văn, Tin); C14 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15; C14; TH9 (Văn, Anh, Tin); TH1 (Toán, Lí, Tin) |
13 | 7510203 | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ) |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin); TH8 (Toán, Văn, Công nghệ) |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; C02; D01; D07; TH4 (Toán, Hóa, Tin); TH5 (Toán, Hóa, Công nghệ) |
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ) |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B03; B08; C02; D01; D07 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; TH1 (Toán, Lí, Tin); TH3 (Toán, Lí, Công nghệ); TH6 (Toán, Văn, Tin) |
Quy chế
3. Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
4 | 7340301 | Kế toán | |
5 | 7380101 | Luật | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
17 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | |
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ các năm Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
- Mã trường: KCC
- Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology
- Tên viết tắt: CTUT
- Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Website: https://ctuet.edu.vn/index.php
Nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, tháng 8 năm 1981, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ra quyết định thành lập Trường Kinh tế - Kỹ thuật Hậu Giang. Đây là một sự kiện có ý nghĩa nền móng cho lịch sử hình thành và phát triển Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ trong những năm tiếp theo.
Trong bối cảnh cạnh tranh trong hệ thống giáo dục đại học ngày càng gay gắt, tập thể lãnh đạo, viên chức, người lao động của Trường đã rất nỗ lực để tập trung thực hiện Chiến lược phát triển Trường, triển khai thực hiện nhiều nhiệm vụ, giải pháp quan trọng và đạt được những kết quả mang ý nghĩa quyết định đến sự phát triển lâu dài và bền vững của Trường, từng bước xây dựng danh tiếng của một trường đại học chuyên ngành kỹ thuật công nghệ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đóng góp quan trọng cho sự nghiệp giáo dục của thành phố Cần Thơ. Trường có nhiều tập thể, cá nhân được tặng bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, nhiều thầy cô đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua toàn quốc, chiến sĩ thi đua cấp thành phố; đặc biệt Trường đạt được 05 cờ xuất sắc dẫn đầu khối thi đua các trường đại học, cao đẳng thành phố Cần Thơ và Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2023.