Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) năm 2025
Theo TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Công nghiệp TP.HCM, năm nay nhà trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường cho cả hai cơ sở đào tạo (trụ sở chính ở TP.HCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi).
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển tích hợp sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 cộng với các tiêu chí phụ.
Năm nay nhà trường sẽ mở mới 5 ngành và chuyên ngành tại trụ sở chính ở TP.HCM, nâng tổng số ngành học của trường lên 41: ngành công nghệ tài chính (Fintech), chuyên ngành điện hạt nhân (ngành công nghệ kỹ thuật điện - điện tử) và chuyên ngành xây dựng công trình đường sắt cao tốc (ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông).
Nhóm ngành/ngành xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
VI. Nhóm môn tự chọn:
- Nhóm môn TC1: Ngữ văn, Tiếng Anh; Hóa học; Công nghệ; Tin học.
- Nhóm môn TC2: Vật lý; Hóa học; Tin học; Tiếng Anh; Công nghệ.
- Nhóm môn TC3: Vật lý; Sinh học; Ngữ văn; Công nghệ; Tiếng Anh.
- Nhóm môn TC4: Tiếng Anh; Hóa học; Sinh học; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC5: Vật lý; Hóa học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Công nghệ; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC6: Tiếng Anh; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC7: Ngữ văn; Vật lý; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật; Tin học.
- Nhóm môn TC8: Toán; Lịch sử; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật.
- Nhóm môn TC9: Toán; Địa lý; GD Kinh tế - pháp luật; Tiếng Anh.
- Nhóm môn TC10: Ngữ văn; Địa lý; Lịch sử; GD Kinh tế - pháp luật.
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Công nghiệp TPHCM vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;C01;D90 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D96 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C01;D01;D96 |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C01;D01;D96 |
5 | 7340115 | Marketing | A01;C01;D01;D96 |
6 | 7340115C | Marketing | A01;C01;D01;D96 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;C01;D01;D90 |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01;C01;D01;D96 |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00;A01;D01;D96 |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00;A01;D01;D96 |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00;A01;D01;D96 |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00;A01;D01;D96 |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00;A01;D01;D96 |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00;A01;D01;D96 |
17 | 7340302C | Kiếm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00;A01;D01;D96 |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB cùa Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00;A01;D01;D96 |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00;B00;D07;D90 |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00;B00;D07;D90 |
25 | 7460108 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00;A01;C01;D90 |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00;A01;C01;D90 |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00;A01;C01;D90 |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00;A01;C01;D90 |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00;A01;D01;D90 |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90 |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90 |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00;A01;C01;D90 |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00;A01;C01;D90 |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;C01;D90 |
39 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;C01;D90 |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00;A01;C01;D90 |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử gồm 02 chuyền ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử; Năng lượng tái tạo | A00;A01;C01;D90 |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00;A01;C01;D90 |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D90 |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00;A01;C01;D90 |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00;A01;C01;D90 |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00;B00;D07;C02 |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00;B00;D07;C02 |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;C01;D90 |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D90 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D90 |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D90 |
56 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C08 |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;C01;D01;D96 |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;C01;D01;D96 |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C02;D90;D96 |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quán lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01;C01;D01;D96 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
5 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | |
6 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | |
17 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | |
38 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | |
39 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | |
56 | 7720201 | Dược học | |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C01;D01;D90 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D96 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C01;D01;D96,A01;C01;D01;D96 |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01;C01;D01;D96 |
5 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01;C01;D01;D96 |
6 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | A01;C01;D01;D96 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01;C01;D01;D96 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;C01;D01;D90 |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử | A01;C01;D01;D90 |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00;A01;D01;D96 |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính | A00;A01;D01;D96 |
13 | 7340301 | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00;A01;D01;D96,A00;A01;D01;D96 |
14 | 7340301C | Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế | A00;A01;D01;D96 |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | A00;A01;D01;D96 |
16 | 7340302 | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00;A01;D01;D96 |
17 | 7340302C | Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh. | A00;A01;D01;D96 |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | A00;A01;D01;D96 |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 |
20 | 7380107C | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D96 |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 |
22 | 7380108C | Luật quốc tế | A00;C00;D01;D96 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00;B00;D07;D90 |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ | A00;B00;D07;D90 |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D90 |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00;A01;C01;D90 |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch | A00;A01;C01;D90 |
28 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững | A00;A01;D01;D90,A00;A01;D01;D90 |
29 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | A00;A01;D01;D90 |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90,A00;A01;C01;D90 |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D90 |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;C01;D90 |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật | A00;A01;C01;D90,A00;A01;C01;D90 |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00;A01;C01;D90 |
38 | 7510206 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;C01;D90 |
39 | 7510206C | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00;A01;C01;D90 |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00;A01;C01;D90,A00;A01;C01;D90 |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | A00;A01;C01;D90 |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | A00;A01;C01;D90 |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D90 |
44 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00;A01;C01;D90 |
45 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | A00;A01;C01;D90 |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00;B00;D07;C02 |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | A00;B00;D07;C02 |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
51 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
52 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;C01;D01;D90 |
53 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;C01;D90 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D90 |
55 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;C01;D90 |
56 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C08 |
57 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C01;D01;D96 |
59 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;C01;D01;D96 |
60 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C02;D90;D96 |
61 | 7850103 | Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | A01;C01;D01;D96 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM các năm Tại đây
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Công nghiệp TPHCM
- Tên viết tắt: IUH
- Tên tiếng Anh: University of Commerce
- Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://www.iuh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh