Thông tin tuyển sinh Học Viện Ngoại Giao (DAV) năm 2025
Năm 2025, Học Viện Ngoại Giao dự kiến tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điều kiện xét tuyển
Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống.
* Đối với phương thức xét tuyển này, Học viện Ngoại giao không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; không sử dụng kết quả điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển trong năm 2025; không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.
Quy chế
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C
Trong đó:
+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
>> Xem thêm mức điểm ưu tiên Học viện Ngoại giao TẠI ĐÂY
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
2 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
3 | HQT04 | Luật quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
4 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
5 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
6 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
8 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
9 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
10 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A00; A01;C00;D01;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
11 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A00; A01;C00;D01;D04;D07;D09;D10;D14;D15 |
Điều kiện xét tuyển
Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
1) Có điểm trung bình cộng kết quả học tập của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên;
2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:
- Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
- Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên.
- Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
- Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
- Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.
Lưu ý:
+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.
+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
>> Xem thêm mức điểm ưu tiên Học viện Ngoại giao TẠI ĐÂY
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10
Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi theo thang điểm 10 | ||||
1. Tiếng Anh | IELTS | Cambridge English Scale | TOEFL iBT | PTE-A | |
6.0 | 169 - 175 | 60 - 78 | 46 - 55 | 7,5 | |
6.5 | 176 - 184 | 79 - 93 | 56 - 65 | 8 | |
7.0 | 185 - 190 | 94 - 101 | 66 - 75 | 8,5 | |
7.5 | 191 - 199 | 102 - 109 | 76 - 83 | 9 | |
8.0 | 200 - 204 | 110 - 114 | 84 - 88 | 9,5 | |
8.5 | 205 - 208 | 115 - 117 | 89 - 90 | 10 | |
9.0 | 209 - 230 | 118 - 120 | N/A | 10 | |
2. Tiếng Pháp | TCF tout public (05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) |
DELF/DALF | |||
Xếp loại chung B1 | DELF-B1 | 8,5 | |||
Xếp loại chung B2 | DELF-B2 | 9 | |||
Xếp loại chung C1 | DALF-C1 | 9,5 | |||
Xếp loại chung C2 | DALF-C2 | 10 | |||
3. Tiếng Trung Quốc | HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 | 7,5 | |||
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 | 8 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 | 8,5 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 | 9 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 | 9,5 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 | 10 | ||||
4. Tiếng Nhật Bản |
N3 (Mức điểm dưới 130) | 7,5 | |||
N3 (Mức điểm dưới 130) | 8 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 8,5 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 9 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 9,5 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 10 | ||||
5. Tiếng Hàn Quốc |
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7 | |||
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7,5 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8,5 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9,5 | ||||
Topik 6 | 10 | ||||
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | SAT | ACT | |||
1200 - 1240 | 23 - 24 | 7,5 | |||
1250 - 1290 | 25 - 26 | 8 | |||
1300 - 1340 | 27 - 28 | 8,5 | |||
1350 - 1390 | 29 - 30 | 9 | |||
1400 - 1440 | 31 - 32 | 9,5 | |||
1450 - 1490 | 33 - 34 | 10 | |||
1500 - 1600 | 35 - 36 | 10 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
2 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
3 | HQT04 | Luật quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
4 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
5 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
6 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
8 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
9 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
10 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A00; A01;C00;D01;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
11 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A00; A01;C00;D01;D04;D07;D09;D10;D14;D15 |
Điều kiện xét tuyển
Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:
1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống
2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:
- Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
- Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên.
- Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
- Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
- Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.
Lưu ý:
+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.
+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”
Quy chế
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
1) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D
Trong đó:
+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế /Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);
+ B: là tổng điểm 02 môn thi khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;
+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);
+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)
>> Xem thêm mức điểm ưu tiên Học viện Ngoại giao TẠI ĐÂY
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10
Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi theo thang điểm 10 | ||||
1. Tiếng Anh | IELTS | Cambridge English Scale | TOEFL iBT | PTE-A | |
6.0 | 169 - 175 | 60 - 78 | 46 - 55 | 7,5 | |
6.5 | 176 - 184 | 79 - 93 | 56 - 65 | 8 | |
7.0 | 185 - 190 | 94 - 101 | 66 - 75 | 8,5 | |
7.5 | 191 - 199 | 102 - 109 | 76 - 83 | 9 | |
8.0 | 200 - 204 | 110 - 114 | 84 - 88 | 9,5 | |
8.5 | 205 - 208 | 115 - 117 | 89 - 90 | 10 | |
9.0 | 209 - 230 | 118 - 120 | N/A | 10 | |
2. Tiếng Pháp | TCF tout public (05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) |
DELF/DALF | |||
Xếp loại chung B1 | DELF-B1 | 8,5 | |||
Xếp loại chung B2 | DELF-B2 | 9 | |||
Xếp loại chung C1 | DALF-C1 | 9,5 | |||
Xếp loại chung C2 | DALF-C2 | 10 | |||
3. Tiếng Trung Quốc | HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 | 7,5 | |||
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 | 8 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 | 8,5 | ||||
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 | 9 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 | 9,5 | ||||
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 | 10 | ||||
4. Tiếng Nhật Bản |
N3 (Mức điểm dưới 130) | 7,5 | |||
N3 (Mức điểm dưới 130) | 8 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 8,5 | ||||
N2 (Mức điểm dưới 130) | 9 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 9,5 | ||||
N1 (Mức điểm dưới 130) | 10 | ||||
5. Tiếng Hàn Quốc |
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7 | |||
Topik 3 (Mức điểm từ 135) | 7,5 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8 | ||||
Topik 4 (Mức điểm từ 170) | 8,5 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9 | ||||
Topik 5 (Mức điểm từ 210) | 9,5 | ||||
Topik 6 | 10 | ||||
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | SAT | ACT | |||
1200 - 1240 | 23 - 24 | 7,5 | |||
1250 - 1290 | 25 - 26 | 8 | |||
1300 - 1340 | 27 - 28 | 8,5 | |||
1350 - 1390 | 29 - 30 | 9 | |||
1400 - 1440 | 31 - 32 | 9,5 | |||
1450 - 1490 | 33 - 34 | 10 | |||
1500 - 1600 | 35 - 36 | 10 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
2 | HQT04 | Luật quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
3 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
5 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
6 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10 |
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01;C00;D01;D03;D04;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
8 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
9 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A00; A01;C00;D01;D07;D09;D10;D14;D15 |
10 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A00; A01;C00;D01;D06;D07;D09;D10;D14;D15 |
11 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A00; A01;C00;D01;D04;D07;D09;D10;D14;D15 |
Quy chế
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao các năm Tại đây.
File PDF đề án
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học viện Ngoại giao
- Tên viết tắt: DAV
- Tên tiếng Anh: Institute for International Relations
- Địa chỉ: Số 69 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://dav.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hoisinhviendav
Học viện Ngoại giao tiền thân là Trường Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao được thành lập ngày 17/6/1959, được đổi tên thành Học viện Quan hệ Quốc tế (1992-2007) sau khi sáp nhập vào Viện Quan hệ Quốc tế; trở thành đơn vị cấp Tổng cục và đổi tên thành Học viện Ngoại giao từ năm 2008 đến nay.
Học viện hiện có trên 7.000 người học các chương trình đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và các chương trình liên kết đào tạo với các cơ sở giáo dục đại học uy tín trên thế giới. Năm học 2023-2024, Học viện có 08 chương trình đào tạo bậc đại học, 03 chương trình đào tạo bậc thạc sĩ, 02 chương trình đào tạo bậc tiến sĩ trong đó 05 chương trình đào tạo đại học đã được kiểm định quốc gia. Dự kiến Học viện sẽ tiếp tục mở rộng quy mô đào tạo, ngành học từ nay đến năm 2030 để đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực của xã hội.