Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01;A00;A01;C00 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;H00;H01 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00;A00;C00;D01 |
9 | 7310630 | Việt Nam Học | A07;C00;D01;D78 |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | A00;A01;C00;D01 |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C01 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C01 |
17 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 |
18 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
19 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00;A01;C00;D01 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C01 |
21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 |
22 | 7580101 | Kiến Trúc | A00;A01;V00;V01 |
23 | 7720101 | Y Khoa | A00;B00;D07;D08 |
24 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;B00;D07;D08 |
25 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 |
26 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
27 | 7720302 | Hộ Sinh | A00;B00;D07;D08 |
28 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 |
29 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;D07;D08 |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;D07;D08 |
32 | 7720701 | Y tế công cộng | A00;B00;D07;D08 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản Lý Giáo Dục | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
2 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | A00;A01;H00;H01,A00;A01;H00;H01,A00;A01;H00;H01 |
3 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
4 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15 |
5 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
6 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15 |
7 | 7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
8 | 7310401 | Tâm Lý Học | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
9 | 7310630 | Việt Nam Học | A07;C00;D01;D78,A07;C00;D01;D78,A07;C00;D01;D78 |
10 | 7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15 |
11 | 7320108 | Quan Hệ Công Chúng | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
12 | 7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
14 | 7340122 | Thương Mại Điện Tử | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
15 | 7340201 | Tài Chính - Ngân Hàng | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01 |
16 | 7340301 | Kế Toán | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01 |
17 | 7340412 | Quản Trị Sự Kiện | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
18 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
19 | 7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
20 | 7480201 | Công Nghệ Thông Tin | A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01 |
21 | 7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
22 | 7580101 | Kiến Trúc | A00;D01;V00;V01,A00;D01;V00;V01,A00;D01;V00;V01 |
23 | 7720101 | Y Khoa | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
24 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
25 | 7720201 | Dược Học | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
26 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
27 | 7720302 | Hộ Sinh | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
28 | 7720401 | Dinh Dưỡng | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
29 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
30 | 7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
31 | 7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
32 | 7720701 | Y Tế Công Cộng | A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08,A00;B00;D07;D08 |
33 | 7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
34 | 7810201 | Quản Trị Khách Sạn | A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên viết tắt: HIU
- Tên tiếng Anh: Hong Bang University International
- Mã trường: HIU
- Địa chỉ: Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
- Website: http://hiu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/
Được thành lập từ năm 1997, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng không chỉ đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội, phục vụ quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước; mà còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về mặt nhân cách và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập.
Sau 27 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đạt được nhiều thành tựu đáng tự hào. Đến nay, Trường có 10 khoa với 35 ngành đào tạo tiếng việt, tiếng anh và liên kết quốc tế.
Chương trình đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa bậc học (từ Đại học đến Sau Đại học) với 40 chương trình đào tạo bao gồm chương trình tiếng Việt, tiếng Anh ở hầu hết các lĩnh vực trọng yếu của xã hội: Khoa học Sức khỏe, Kinh tế – Quản trị, Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế, Khoa học Xã hội, Công nghệ – Kỹ thuật, Khoa học giáo dục.
Đội ngũ giảng viên là những chuyên gia hàng đầu, có uy tín trong nước và quốc tế trong đó có các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ nhiều năm tu nghiệp tại nước ngoài. Môi trường học tập đa văn hoá, đa quốc gia với cộng đồng sinh viên quốc tế học tập tại HIU cùng 40 câu lạc bộ đem đến những trải nghiệm giá trị cho sinh viên nhà trường.