Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Tiến sĩ Cổ Tấn Anh Vũ cũng cho biết Học viện Hàng không VN sẽ mở rộng tổ hợp xét tuyển, trong đó các tổ hợp có ít nhất môn toán hoặc ngữ văn theo quy định. Phương thức xét học bạ, trường cũng sử dụng điểm cả năm lớp 12.

Năm nay học viện dự kiến tuyển hơn 4.500 chỉ tiêu vào 13 ngành học, 38 chuyên ngành bằng 5 phương thức tuyển sinh.

Các phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/IELTS;

Phương thức 2: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 4: dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội  tổ chức năm 2025

Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Một số ngành/chuyên ngành Học viện Hàng không Việt Nam mở mới trong mùa tuyển sinh năm nay như trí tuệ nhân tạo (AI), Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (big data), chuỗi khối (block chain), thiết bị bay không người lái (UAV), robotics....

Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện Hàng không Việt Nam vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét điểm thi THPT quốc gia

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7520120U Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
2 7520120M Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
3 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ)
4 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
5 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ THPT

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7520120M Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
2 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ)
3 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84
4 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
5 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84
3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
2 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
3 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
4 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
5 7510303U Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
2 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
3 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
4 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
5 7510303U Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
5
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)
2 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)
3 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật)
4 7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo)
5 7510303U Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics)
6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục

Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Hàng không Việt Nam
  • Tên trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy
  • Tên viết tắt: VAA
  • Mã trường: HHK
  • Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam
  • Website: http://www.hvcsnd.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/@hvhangkhongvietnam/

Học viện Hàng không Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học duy nhất trong hệ thống giáo dục đại học quốc dân về lĩnh vực hàng không dân dụng, giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và các nước lân cận. Học viện là thành viên của TrairAir Plus (ICAO); là thành viên của mạng lưới các trường đại học hàng không vũ trụ Đông Nam Á.

Học viện Hàng không Việt Nam có hơn 45 năm kinh nghiệm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và khu vực; có quan hệ chiến lược với tất cả các đơn vị hoạt động trong mọi lĩnh vực hàng không ở trong nước; có quan hệ hợp tác sâu rộng với các cơ sở đào tạo ở khu vực và quốc tế.