Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025
Tiến sĩ Cổ Tấn Anh Vũ cũng cho biết Học viện Hàng không VN sẽ mở rộng tổ hợp xét tuyển, trong đó các tổ hợp có ít nhất môn toán hoặc ngữ văn theo quy định. Phương thức xét học bạ, trường cũng sử dụng điểm cả năm lớp 12.
Năm nay học viện dự kiến tuyển hơn 4.500 chỉ tiêu vào 13 ngành học, 38 chuyên ngành bằng 5 phương thức tuyển sinh.
Các phương thức tuyển sinh gồm:
Phương thức 1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/IELTS;
Phương thức 2: dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: dựa vào kết quả học tập cấp THPT
Phương thức 4: dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
Phương thức 5: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Một số ngành/chuyên ngành Học viện Hàng không Việt Nam mở mới trong mùa tuyển sinh năm nay như trí tuệ nhân tạo (AI), Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn (big data), chuỗi khối (block chain), thiết bị bay không người lái (UAV), robotics....
Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện Hàng không Việt Nam vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Xét điểm thi THPT quốc gia
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520120U | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
2 | 7520120M | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
3 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
4 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
5 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
6 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
7 | 7840104E | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
9 | 7480201B | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
10 | 7480201I | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
11 | 7480201S | Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
12 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
13 | 7510303U | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
14 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
15 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
16 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
17 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
20 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
21 | 7840102P | Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
22 | 7840102T | Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
23 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
24 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
25 | 7810103H | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
27 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
28 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
30 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
Quy chế
Xét học bạ THPT
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7520120M | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
2 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
3 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
4 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
5 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
8 | 7480201B | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
9 | 7480201I | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
10 | 7480201S | Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
11 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
12 | 7510303U | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
13 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
14 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
15 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
16 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
17 | 7520120U | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
20 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
21 | 7840102P | Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ) |
22 | 7840102T | Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D66; D84 |
23 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
24 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
25 | 7810103H | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
27 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D84; K01; (Toán; Anh Công nghệ); D14; D15; D42; (Văn, Anh, Tin); (Văn, Anh, Công nghệ) |
28 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
30 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C06; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; D42; D66; D78; D79; D83; D84 |
Quy chế
Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | |
2 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | |
3 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
4 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) | |
5 | 7510303U | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) | |
6 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) | |
7 | 7480201S | Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) | |
8 | 7480201I | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
9 | 7480201B | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
11 | 7840104E | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
12 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | |
13 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | |
14 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | |
15 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | |
16 | 7520120M | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) | |
17 | 7520120U | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | |
20 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | |
21 | 7840102P | Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh) | |
22 | 7840102T | Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) | |
23 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
24 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
25 | 7810103H | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
27 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
28 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) | |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
30 | 7340115 | Marketing |
Quy chế
Xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | |
2 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | |
3 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
4 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) | |
5 | 7510303U | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) | |
6 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) | |
7 | 7480201S | Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) | |
8 | 7480201I | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
9 | 7480201B | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
11 | 7840104E | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
12 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | |
13 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | |
14 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | |
15 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | |
16 | 7520120M | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) | |
17 | 7520120U | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | |
20 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | |
21 | 7840102P | Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh) | |
22 | 7840102T | Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) | |
23 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
24 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
25 | 7810103H | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
27 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
28 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) | |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
30 | 7340115 | Marketing |
Quy chế
Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi/ielts
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | |
2 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | |
3 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử ứng dụng Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
4 | 7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo) | |
5 | 7510303U | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Thiết bị bay không người lái và Robotics) | |
6 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN: Điện tự động cảng hàng không) | |
7 | 7480201S | Công nghệ thông tin (CN: Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo) | |
8 | 7480201I | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật) | |
9 | 7480201B | Công nghệ thông tin (CN: Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn) | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
11 | 7840104E | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
12 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | |
13 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | |
14 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | |
15 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | |
16 | 7520120M | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay) | |
17 | 7520120U | Kỹ thuật hàng không (CN: Kỹ thuật thiết bị bay không người lái) | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | |
20 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | |
21 | 7840102P | Quản lý hoạt động bay (CN: Quản lý và khai thác bay - Chương trình học bằng tiếng Anh) | |
22 | 7840102T | Quản lý hoạt động bay (CN: Hệ thống kỹ thuật quản lý bay) | |
23 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
24 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | |
25 | 7810103H | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị khách sạn nhà hàng) | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
27 | 7340101E | Quản trị kinh doanh (CN: Quản trị Hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh) | |
28 | 7340101D | Quản trị kinh doanh (CN: Kinh doanh số) | |
29 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
30 | 7340115 | Marketing |
Quy chế
Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục
Các thông tin về điều kiện xét tuyển, điểm xét tuyển, thời gian xét tuyển,... của phương thức này năm 2025 sẽ được tiếp tục cập nhật theo đề án tuyển sinh mới nhất của trường
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Hàng không Việt Nam các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy
- Tên viết tắt: VAA
- Mã trường: HHK
- Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam
- Website: http://www.hvcsnd.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/@hvhangkhongvietnam/
Học viện Hàng không Việt Nam là cơ sở giáo dục đại học duy nhất trong hệ thống giáo dục đại học quốc dân về lĩnh vực hàng không dân dụng, giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và các nước lân cận. Học viện là thành viên của TrairAir Plus (ICAO); là thành viên của mạng lưới các trường đại học hàng không vũ trụ Đông Nam Á.
Học viện Hàng không Việt Nam có hơn 45 năm kinh nghiệm đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực cho ngành hàng không Việt Nam và khu vực; có quan hệ chiến lược với tất cả các đơn vị hoạt động trong mọi lĩnh vực hàng không ở trong nước; có quan hệ hợp tác sâu rộng với các cơ sở đào tạo ở khu vực và quốc tế.