Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam (VMU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau: 

PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2. Xét tuyển kết hợp

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

PT6. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2 D129 Quản lý hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3 D104 Điện tử viễn thông C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4 D103 Điện tự động giao thông vận tải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5 D105 Điện tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D116 Kỹ thuật cơ khí
2 D128 Máy & tự động công nghiệp
3 D105 Điện tự động công nghiệp
4 D121 Tự động hoá hệ thống điện
5 D108 Máy tàu thuỷ
3
Điểm học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D129 Quản lý hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2 D104 Điện tử viễn thông C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3 D103 Điện tự động giao thông vận tải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4 D105 Điện tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5 D121 Tự động hoá hệ thống điện C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐGQG TPHCM

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D103 Điện tự động giao thông vận tải
2 D105 Điện tự động công nghiệp
3 D121 Tự động hoá hệ thống điện
4 D117 Kỹ thuật cơ điện tử
5 D122 Kỹ thuật ô tô
5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D128 Máy & tự động công nghiệp
2 D116 Kỹ thuật cơ khí
3 D105 Điện tự động công nghiệp
4 D121 Tự động hoá hệ thống điện
5 D122 Kỹ thuật ô tô
6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D103 Điện tự động giao thông vận tải K00
2 D110 Xây dựng công trình thuỷ K00
3 D116 Kỹ thuật cơ khí K00
4 D105 Điện tự động công nghiệp K00
5 D121 Tự động hoá hệ thống điện K00
7
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D120 Luật hàng hải
2 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing
3 A408 Kinh tế Hàng hải
4 A409 Kinh doanh quốc tế và Logistics
5 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
8
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D105 Điện tự động công nghiệp
2 D121 Tự động hoá hệ thống điện
3 D117 Kỹ thuật cơ điện tử
4 D122 Kỹ thuật ô tô
5 D110 Xây dựng công trình thuỷ
9
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D132 Luật Kinh doanh
10
Điểm xét tốt nghiệp THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 D124 Tiếng Anh thương mại

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam
  • Tên trường: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Mã trường: HHA
  • Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
  • Tên viết tắt: VMU
  • Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế.