Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam (VMU) năm 2025
Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau:
PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
PT2. Xét tuyển kết hợp
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.
PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.
PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT
Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.
Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
PT6. Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
2 | D129 | Quản lý hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
3 | D104 | Điện tử viễn thông | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
4 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
5 | D105 | Điện tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
6 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
7 | D108 | Máy tàu thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
8 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
9 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
10 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
11 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
12 | D122 | Kỹ thuật ô tô | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
13 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
14 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
15 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
16 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
17 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
18 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
19 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
20 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
21 | D114 | Công nghệ thông tin | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
24 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
25 | D115 | Kỹ thuật môi trường | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
26 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
27 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
28 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
29 | S101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
30 | S102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
31 | D401 | Kinh tế vận tải biển | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
32 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
33 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
34 | D402 | Kinh tế ngoại thương | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
35 | D403 | Quản trị kinh doanh | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
36 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
37 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
38 | D412 | Truyền thông Marketing | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
39 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
40 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 |
41 | D120 | Luật hàng hải | D01; C03; C04; C00; D14; D15 |
42 | D132 | Luật Kinh doanh | D01; C03; C04; C00; D14; D15 |
43 | D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
44 | D125 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
45 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
46 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
47 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
48 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; D14; D15 |
49 | D102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
Đối tượng
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | |
2 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | |
3 | D105 | Điện tự động công nghiệp | |
4 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | |
5 | D108 | Máy tàu thuỷ | |
6 | D122 | Kỹ thuật ô tô | |
7 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |
8 | D101 | Điều khiển tàu biển | |
9 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | |
10 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
11 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | |
12 | D102 | Khai thác máy tàu biển | |
13 | D129 | Quản lý hàng hải | |
14 | D104 | Điện tử viễn thông | |
15 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | |
16 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | |
17 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | |
18 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |
19 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | |
20 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | |
21 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | |
22 | D114 | Công nghệ thông tin | |
23 | D118 | Công nghệ phần mềm | |
24 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | |
25 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | |
26 | D115 | Kỹ thuật môi trường | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | |
28 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | |
29 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | |
30 | S101 | Điều khiển tàu biển | |
31 | S102 | Khai thác máy tàu biển | |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | |
33 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | |
34 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | |
35 | D402 | Kinh tế ngoại thương | |
36 | D403 | Quản trị kinh doanh | |
37 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | |
39 | D412 | Truyền thông Marketing | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | |
42 | D120 | Luật hàng hải | |
43 | D132 | Luật Kinh doanh | |
44 | D124 | Tiếng Anh thương mại | |
45 | D125 | Ngôn ngữ Anh | |
46 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | |
47 | A408 | Kinh tế Hàng hải | |
48 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | |
49 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
Quy chế
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D129 | Quản lý hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
2 | D104 | Điện tử viễn thông | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
3 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
4 | D105 | Điện tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
5 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
6 | D108 | Máy tàu thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
7 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
8 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
9 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
10 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
11 | D122 | Kỹ thuật ô tô | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
12 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
13 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
14 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
15 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
16 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
17 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
18 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
19 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
20 | D114 | Công nghệ thông tin | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
21 | D118 | Công nghệ phần mềm | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
22 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
23 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
24 | D115 | Kỹ thuật môi trường | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
25 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
26 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
27 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
28 | S101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
29 | S102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
30 | D102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
31 | D101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐGQG TPHCM
Quy chế
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | |
2 | D105 | Điện tự động công nghiệp | |
3 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | |
4 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
5 | D122 | Kỹ thuật ô tô | |
6 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |
7 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | |
8 | D101 | Điều khiển tàu biển | |
9 | D102 | Khai thác máy tàu biển | |
10 | D129 | Quản lý hàng hải | |
11 | D104 | Điện tử viễn thông | |
12 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | |
13 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | |
14 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | |
15 | D108 | Máy tàu thuỷ | |
16 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | |
17 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | |
18 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |
19 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | |
20 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | |
21 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | |
22 | D114 | Công nghệ thông tin | |
23 | D118 | Công nghệ phần mềm | |
24 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | |
25 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | |
26 | D115 | Kỹ thuật môi trường | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | |
28 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | |
29 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | |
30 | S101 | Điều khiển tàu biển | |
31 | S102 | Khai thác máy tàu biển | |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | |
33 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | |
34 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | |
35 | D402 | Kinh tế ngoại thương | |
36 | D403 | Quản trị kinh doanh | |
37 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | |
39 | D412 | Truyền thông Marketing | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | |
42 | D120 | Luật hàng hải | |
43 | D132 | Luật Kinh doanh | |
44 | D124 | Tiếng Anh thương mại | |
45 | D125 | Ngôn ngữ Anh | |
46 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | |
47 | A408 | Kinh tế Hàng hải | |
48 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | |
49 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Quy chế
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | |
2 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | |
3 | D105 | Điện tự động công nghiệp | |
4 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | |
5 | D122 | Kỹ thuật ô tô | |
6 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |
7 | D101 | Điều khiển tàu biển | |
8 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | |
10 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | |
11 | D102 | Khai thác máy tàu biển | |
12 | D129 | Quản lý hàng hải | |
13 | D104 | Điện tử viễn thông | |
14 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | |
15 | D108 | Máy tàu thuỷ | |
16 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | |
17 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | |
18 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |
19 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | |
20 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | |
21 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | |
22 | D114 | Công nghệ thông tin | |
23 | D118 | Công nghệ phần mềm | |
24 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | |
25 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | |
26 | D115 | Kỹ thuật môi trường | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | |
28 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | |
29 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | |
30 | S101 | Điều khiển tàu biển | |
31 | S102 | Khai thác máy tàu biển | |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | |
33 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | |
34 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | |
35 | D402 | Kinh tế ngoại thương | |
36 | D403 | Quản trị kinh doanh | |
37 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | |
39 | D412 | Truyền thông Marketing | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | |
42 | D120 | Luật hàng hải | |
43 | D132 | Luật Kinh doanh | |
44 | D124 | Tiếng Anh thương mại | |
45 | D125 | Ngôn ngữ Anh | |
46 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | |
47 | A408 | Kinh tế Hàng hải | |
48 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | |
49 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN
Quy chế
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | K00 |
2 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | K00 |
3 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | K00 |
4 | D105 | Điện tự động công nghiệp | K00 |
5 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | K00 |
6 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | K00 |
7 | D122 | Kỹ thuật ô tô | K00 |
8 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | K00 |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | K00 |
10 | D101 | Điều khiển tàu biển | K00 |
11 | D102 | Khai thác máy tàu biển | K00 |
12 | D129 | Quản lý hàng hải | K00 |
13 | D104 | Điện tử viễn thông | K00 |
14 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | K00 |
15 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | K00 |
16 | D108 | Máy tàu thuỷ | K00 |
17 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | K00 |
18 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | K00 |
19 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | K00 |
20 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | K00 |
21 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | K00 |
22 | D114 | Công nghệ thông tin | K00 |
23 | D118 | Công nghệ phần mềm | K00 |
24 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | K00 |
25 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | K00 |
26 | D115 | Kỹ thuật môi trường | K00 |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | K00 |
28 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | K00 |
29 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | K00 |
30 | S101 | Điều khiển tàu biển | K00 |
31 | S102 | Khai thác máy tàu biển | K00 |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | K00 |
33 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | K00 |
34 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | K00 |
35 | D402 | Kinh tế ngoại thương | K00 |
36 | D403 | Quản trị kinh doanh | K00 |
37 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | K00 |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | K00 |
39 | D412 | Truyền thông Marketing | K00 |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | K00 |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | K00 |
42 | D120 | Luật hàng hải | K00 |
43 | D132 | Luật Kinh doanh | K00 |
44 | D124 | Tiếng Anh thương mại | K00 |
45 | D125 | Ngôn ngữ Anh | K00 |
46 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | K00 |
47 | A408 | Kinh tế Hàng hải | K00 |
48 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | K00 |
49 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | K00 |
Quy chế
Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.
Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D120 | Luật hàng hải | |
2 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | |
3 | A408 | Kinh tế Hàng hải | |
4 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | |
5 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
Đối tượng
Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D105 | Điện tự động công nghiệp | |
2 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | |
3 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
4 | D122 | Kỹ thuật ô tô | |
5 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | |
6 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | |
7 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | |
8 | D101 | Điều khiển tàu biển | |
9 | D102 | Khai thác máy tàu biển | |
10 | D129 | Quản lý hàng hải | |
11 | D104 | Điện tử viễn thông | |
12 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | |
13 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | |
14 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |
15 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | |
16 | D108 | Máy tàu thuỷ | |
17 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | |
18 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |
19 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | |
20 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | |
21 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | |
22 | D114 | Công nghệ thông tin | |
23 | D118 | Công nghệ phần mềm | |
24 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | |
25 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | |
26 | D115 | Kỹ thuật môi trường | |
27 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | |
28 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | |
29 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | |
30 | S101 | Điều khiển tàu biển | |
31 | S102 | Khai thác máy tàu biển | |
32 | D401 | Kinh tế vận tải biển | |
33 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | |
34 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | |
35 | D402 | Kinh tế ngoại thương | |
36 | D403 | Quản trị kinh doanh | |
37 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | |
38 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | |
39 | D412 | Truyền thông Marketing | |
40 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | |
41 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | |
42 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | |
43 | A408 | Kinh tế Hàng hải | |
44 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | |
45 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D132 | Luật Kinh doanh |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | D124 | Tiếng Anh thương mại |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
- Mã trường: HHA
- Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
- Tên viết tắt: VMU
- Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
- Website: http://www.vimaru.edu.vn
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế.