Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế A00;A01;A07;D01
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;D01;D15;C00
3 7320303 Lưu trữ học D14;C00;C03,C19
4 7340406 Quản trị văn phòng A01;D01;D15;C00
5 7380101 Luật A00;A01;D01;C00
2
Điểm ĐGNL HCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế
2 7310205 Quản lý nhà nước
3 7320303 Lưu trữ học
4 7340406 Quản trị văn phòng
5 7380101 Luật
3
Điểm học bạ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế A00;A01;A07;D01
2 7310205 Quản lý nhà nước A00;D01;D15;C00
3 7320303 Lưu trữ học D14;C00;C03,C19
4 7340406 Quản trị văn phòng A01;D01;D15;C00
5 7380101 Luật A00;A01;D01;C00
4
Điểm ĐGNL HN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế
2 7310205 Quản lý nhà nước
3 7320303 Lưu trữ học
4 7340406 Quản trị văn phòng
5 7380101 Luật
5
Điểm xét tuyển kết hợp

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế ,
2 7310205 Quản lý nhà nước ,
3 7320303 Lưu trữ học ,
4 7340406 Quản trị văn phòng ,
5 7380101 Luật ,

Điểm chuẩn

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)

Mã tuyển sinh: HCS

Tên tiếng Anh: NATIONAL ACADEMY OF PUBLIC ADMINISTRATION

Cơ quan chủ quản: HV Chính trị Quốc Gia HCM

Địa chỉ: : Số 10 đường 3 tháng 2, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh