Đề án tuyển sinh Học Viện Chính Sách và Phát Triển (APD) năm 2025
Năm 2025 Học viện Chính Sách và Phát Triển tuyển sinh theo 2 phương thức:
Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp
1: Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT với:
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL, v.v.)
- Chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, AP, IB, A-Level, SAT)
- Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (Nhất, Nhì, Ba)
2: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy.
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà
3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm quy đổi xét tuyển giữa các phương thức sẽ được trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT
>> Xem điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến của Học viện Chính sách và Phát triển 2025 TẠI ĐÂY
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
2 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
3 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D66 |
4 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | C00; C02; C03; C04; D66 |
5 | 7340115_2 | Ngành Marketing | A01; D01; D07; D66 |
6 | 7340201_2 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D66 |
7 | 7340201_1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
8 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07; D66 |
9 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
10 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66 |
11 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D66 |
12 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | C00; C02; C03; C04; D66 |
13 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D66 |
14 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D66 |
15 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D66 |
2 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
3 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D66 |
5 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | C00; C02; C03; C04; D66 |
6 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07; D66 |
7 | 7340115_2 | Ngành Marketing | A01; D01; D07; D66 |
8 | 7340201_2 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D66 |
9 | 7340201_1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
10 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
11 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66 |
12 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D66 |
13 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | C00; C02; C03; C04; D66 |
14 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D66 |
15 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340201_1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07; D66 |
3 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | C00; C02; C03; C04; D66 |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D66 |
5 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
6 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
7 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D66 |
8 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
9 | 7340201_2 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D66 |
10 | 7340115_2 | Ngành Marketing | A01; D01; D07; D66 |
11 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
12 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D66 |
13 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66 |
14 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D66 |
15 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | C00; C02; C03; C04; D66 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340201_1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66;K00 |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
3 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | C00; C02; C03; C04; D66;K00 |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D66;K00 |
5 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
6 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
7 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D66;K00 |
8 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66;K00 |
9 | 7340201_2 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D66;K00 |
10 | 7340115_2 | Ngành Marketing | A01; D01; D07; D66;K00 |
11 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66;K00 |
12 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
13 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
14 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D66;K00 |
15 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | C00; C02; C03; C04; D66;K00 |
Đối tượng
Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Sư phạm Hà Nội
Quy chế
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7310106_2 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) | A01; D01; D07; D66 |
2 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
3 | 7310101 | Ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07; D66 |
4 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D66 |
5 | 7380107 | Ngành Luật Kinh tế | C00; C02; C03; C04; D66 |
6 | 7340115_2 | Ngành Marketing | A01; D01; D07; D66 |
7 | 7340201_2 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D66 |
8 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; D01; D07; D66 |
9 | 7340201_1 | Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
10 | 7310106_1 | Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
11 | 7310105 | Ngành Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07; D66 |
12 | 7310109 | Ngành Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; D66 |
13 | 7310205 | Ngành Quản lý nhà nước | C00; C02; C03; C04; D66 |
14 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; D66 |
15 | 7340101_1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D66 |
Đối tượng
Theo quy định của Bộ GD và ĐT
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2025 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển
- Mã trường: HCP
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development
- Tên viết tắt: APD
- Địa chỉ: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội.
- Website: https://apd.edu.vn/