Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 |
2 | 7229040 | Văn hóa học | D01;D14;D15,C00 |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01;D14;D15,C00 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;A07;D01,A00;A01;A07;D01 |
5 | 7310201 | Chính trị học | D01,C00,C14;C20 |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01;D14,C00,C19 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01;D01;D15,C00,D01;D15;C00,C20 |
8 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01;D01,C00,C20 |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | D01,C00,C19;C20 |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01,C00,A00;D01;C00,C20 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01;D01;D14,C00,A00;D01;C00,C20 |
12 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01,C00,A00;D01;C00,C20 |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D01;D10 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D14;D15,C00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7229040 | Văn hóa học | |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | |
4 | 7310101 | Kinh tế | , |
5 | 7310201 | Chính trị học | |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | , |
8 | 7320201 | Thông tin – thư viện | |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | , |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | , |
12 | 7380101 | Luật | , |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 |
2 | 7229040 | Văn hóa học | D01;D14;D15,C00 |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D01;D14;D15,C00 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;A07;D01,A00;A01;A07;D01 |
5 | 7310201 | Chính trị học | D01,C00,C14;C20 |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01;D14,C00,C19 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A01;D01;D15,C00,D01;D15;C00,C20 |
8 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01;D01,C00,C20 |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | D01,C00,C19;C20 |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01,A00;D01;C00,C20 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01;D01;D14,A00;D01;C00,C20 |
12 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01,A00;D01;C00,C20 |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D01;D10 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;D14;D15,C00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7229040 | Văn hóa học | |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | |
4 | 7310101 | Kinh tế | , |
5 | 7310201 | Chính trị học | |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | , |
8 | 7320201 | Thông tin – thư viện | |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | , |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | , |
12 | 7380101 | Luật | , |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | , |
2 | 7229040 | Văn hóa học | , |
3 | 7229042 | Quản lý văn hóa | , |
4 | 7310101 | Kinh tế | ,,, |
5 | 7310201 | Chính trị học | , |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | , |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | ,,, |
8 | 7320201 | Thông tin – thư viện | , |
9 | 7320303 | Lưu trữ học | , |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ,,, |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | ,,, |
12 | 7380101 | Luật | ,,, |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | , |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | , |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Học Viện Hành Chính Quốc Gia các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Học Viện Hành Chính Quốc Gia
- Mã trường: HCH
- Tên tiếng Anh: National Academy of Public Administration
- Tên viết tắt: NAPA
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội
- Website: https://www1.napa.vn/
Mốc son đầu tiên của Học viện Hành chính Quốc gia được tính từ ngày 29/5/1959 với Nghị định số 214-NV do Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phan Kế Toại ký về việc thành lập Trường Hành chính. Trường trực thuộc Bộ Nội vụ, có nhiệm vụ huấn luyện cán bộ chính quyền cấp huyện.
Ngày 29/9/1961, theo yêu cầu nhiệm vụ mới, cần phải có một trung tâm đào tạo cán bộ chính quyền các cấp từ cơ sở đến trung ương, Chính phủ đã quyết định đổi tên Trường Hành chính thành Trường Hành chính Trung ương (Nghị định số 130-CP của Chính phủ). Và trụ sở của Trường Hành chính Trung ương được xây dựng trên khu đất rộng 15.000 m2 tại Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Địa điểm này là trụ sở Học viện Hành chính Quốc gia hiện nay.
Ngày 12/5/1980, Hội đồng Chính phủ ban hành Quyết định số 142-CP sáp nhập Trường Hành chính Trung ương và Trường Kinh tế Trung ương thành Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương
Ngày 08/6/1981, Hội đồng Chính phủ ra Quyết định số 233-CP tách Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương thành hai trường: Trường Hành chính Trung ương và Trường Quản lý kinh tế Trung ương. Trường Hành chính Trung ương trực thuộc Chính phủ
Ngày 08/6/1981, Hội đồng Chính phủ ra Quyết định số 233-CP tách Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương thành hai trường: Trường Hành chính Trung ương và Trường Quản lý kinh tế Trung ương. Trường Hành chính Trung ương trực thuộc Chính phủ. Ngày 06/7/1992, Trường Hành chính Quốc gia được đổi tên thành Học viện Hành chính Quốc gia