Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2025
Năm 2025, tổng chỉ tiêu của Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải dự kiến là 6.000 sinh viên.
Các phương thức tuyển sinh của trường bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ kết hợp.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025.
Danh mục ngành tuyển sinh tại Hà Nội
Danh mục ngành tuyển sinh tại Vĩnh Phúc
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Quy chế
Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | GTADCBG2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00;A01;D01;D07 |
2 | GTADCBI2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00;A01;D01;D07 |
3 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ | A00;A01;D01;D07 |
4 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00;A01;D01;D07 |
5 | GTADCCH2 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
6 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 |
7 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00;A01;D01;D07 |
8 | GTADCDT1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D07 |
9 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 |
10 | GTADCDX2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
11 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D01;D07 |
12 | GTADCGO2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00;A01;D01;D07 |
13 | GTADCH2 | Hải quan và Logistics | A00;A01;D01;D07 |
14 | GTADCIT2 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
15 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00;A01;D01;D07 |
16 | GTADCKQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00;A01;D01;D07 |
17 | GTADCKT2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
18 | GTADCKTI | Kế toán doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
19 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
20 | GTADCLA2 | Luật | A00;A01;D01;D07 |
21 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 |
22 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00;A01;D01;D07 |
23 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00;A01;D01;D07 |
24 | GTADCOTI | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 |
25 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00;A01;D01;D07 |
26 | GTADCQT2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 |
27 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
28 | GTADCSS2 | Xây dựng Cầu - Đường sắt | A00;A01;D01;D07,A00;A01;D01;D07 |
29 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
30 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00;A01;D01;D07 |
31 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
32 | GTADCTQ2 | Quản trị doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
33 | GTADCTTI | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
34 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00;A01;D01;D07 |
35 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00;A01;D01;D07 |
36 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00;A01;D01;D07 |
37 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan - UITM cấp bằng | A00;A01;D01;D07 |
38 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
39 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
40 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
Đối tượng
Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Quy chế
Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên hệ thống Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5
+ Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Cách thức quy đổi điểm ưu tiên sẽ được Nhà trường thông báo sau.
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên được quy đổi điểm để thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Cách thức quy đổi đổi sẽ được Nhà trường thông báo sau.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | GTADATT2 | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh) | A00;A01;D01;D07 |
2 | GTADCBC2 | Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc | A00;A01;D01;D07 |
3 | GTADCBM2 | Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án HTGT | A00;A01;D01;D07 |
4 | GTADCCD1 | CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) | A00;A01;D01;D07 |
5 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00;A01;D01;D07 |
6 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00;A01;D01;D07 |
7 | GTADCCK2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;D01;D07 |
8 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D07 |
9 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00;A01;D01;D07 |
10 | GTADCCS2 | CNKT xây dựng Đường sắt - Metro | A00;A01;D01;D07 |
11 | GTADCDD2 | CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
12 | GTADCDS2 | Xây dựng Cầu – đường sắt | A00;A01;D01;D07 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D07 |
14 | GTADCEN2 | Ngôn ngữ Anh | A00;A01;D01;D07 |
15 | GTADCHL2 | Hải quan và Logistics | A00;A01;D01;D07 |
16 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D01;D07 |
17 | GTADCKN2 | Kiến trúc nội thất | A00;A01;D01;D07 |
18 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) | A00;A01;D01;D07 |
19 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
20 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
21 | GTADCLA2 | Luật | A00;A01;D01;D07 |
22 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 |
23 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00;A01;D01;D07 |
24 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00;A01;D01;D07 |
25 | GTADCOG2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh | A00;A01;D01;D07 |
26 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) | A00;A01;D01;D07 |
27 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00;A01;D01;D07 |
28 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | A00;A01;D01;D07 |
29 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
30 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
31 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 |
32 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00;A01;D01;D07 |
33 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | A00;A01;D01;D07 |
34 | GTADCTQ2 | Thanh tra và quản lý công trình giao thông | A00;A01;D01;D07 |
35 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | A00;A01;D01;D07 |
36 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 |
37 | GTADCVL2 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00;A01;D01;D07 |
38 | GTADCVM2 | Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn | A00;A01;D01;D07 |
39 | GTADCVS2 | Quản lý và điều hành vận tải đường sắt | A00;A01;D01;D07 |
40 | GTADCXQ2 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | A00;A01;D01;D07 |
41 | GTADKLG2 | Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng | A00;A01;D01;D07 |
42 | GTADKTT2 | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng. | A00;A01;D01;D07 |
43 | GTADNCD2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
44 | GTADNDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
45 | GTADNLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản) | A00;A01;D01;D07 |
Đối tượng
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức
Quy chế
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 |
2 | 7340301 | Kế toán | K00 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | K00 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | K00 |
6 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | K00 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | K00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | K00 |
Đối tượng
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Quy chế
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Đối tượng
Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức trong năm 2025 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Quy chế
Điều kiện đăng ký xét tuyển: thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Hình thức xét tuyển: đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Công nghệ giao thông vận tải
- Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology
- Tên viết tắt: UTT
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Website: http://tuyensinh.utt.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/
Ngày 24/7/1996, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 480/TTg nâng cấp Trường Trung học GTVT khu vực I thành Trường Cao đẳng giao thông vận tải. Từ đó ngoài đào tạo hệ THCN và Dạy nghề, Trường đào tạo hệ Cử nhân cao đẳng kỹ thuật và kinh tế. Ngoài đào tạo hệ chính quy tập trung còn mở rộng thêm nhiều hình thức đào tạo như: Chính quy theo địa chỉ (cho các Tổng công ty trong Ngành giao thông vận tải), đào tạo Tại chức cao đẳng, đào tạo liên thông từ THCN lên Cao đẳng và liên kết với các Trường Đại học đào tạo tại chức đại học và chuyên tu từ Cao đẳng lên Đại học cho một số chuyên ngành đào tạo.
Ngày 27/4/2011, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 630/QĐ-TTg về việc thành lập trường Đại học Công nghệ GTVT (University Of Transport Technology) trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng GTVT. Hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo : Cơ sở 1 tại số 54 Phố Triều Khúc- Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội; Cơ sở 2 tại Phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc và Cơ sở 3 tại Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên.
Trường đào tạo theo hướng ứng dụng công nghệ phục vụ chiến lược phát triển ngành GTVT và đất nước. Hiện nay Nhà trường đào tạo gần 13.000 học viên, sinh viên các hệ Tiến sĩ ( 02 chuyên ngành); Thạc sĩ ( 12 chuyên ngành); Đại học ( 30 chuyên ngành)