Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định (GDU) năm 2025
Năm 2025, Đại học Gia Định tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025
Năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm nhóm ngành sức khỏe như: Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Trí tuệ nhân tạo (AI), Ngôn ngữ Trung Quốc , Tâm lý học
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Gia Định. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;C00;D01 |
2 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01 |
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;A01;C01;D01 |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;C00;D01 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C00;D01 |
7 | 7340115 | Marketing | A01;C00;D01 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01;C00;D01 |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C01;D01 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01;C00;D01 |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01;C00;D01 |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01;C00;D01 |
13 | 7340301 | Kế toán | A01;C00;D01 |
14 | 7380101 | Luật | A01;C00;D01 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;C00;D01 |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;C00;D01 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;C00;D01 |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;C00;D01 |
Quy chế
Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | A00;A01;C00;D01 |
2 | 7310608 | Đông phương học | A00;A01;C00;D01 |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
6 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 |
9 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;C00;D01 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C00;D01 |
11 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;C01;D01 |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 |
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C00;D01 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 |
18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01;C00;D01 |
19 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;A01;C01;D01 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C01;D01 |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;C00;D01 |
Quy chế
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7310608 | Đông phương học | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | |
4 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7 | 7340115 | Marketing | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
13 | 7340301 | Kế toán | |
14 | 7380101 | Luật | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Gia Định
- Mã trường: GDU
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Tên viết tắt: GDU
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp HCM
- Website: https://giadinh.edu.vn/
Trường Đại học tư thục Công nghệ - Thông tin Gia Định (tên cũ) được thành lập theo Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đổi tên thành Trường Đại học Gia Định vào ngày 20/11/ 2017.
Trải qua quá trình 18 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Gia Định đã có những sự thay đổi, những bước phát triển không ngừng.