Thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (YersinUni) năm 2025
Tiến sĩ Nguyễn Thanh Sơn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Yersin, thông tin năm 2025 trường dự kiến tuyển 1.756 chỉ tiêu cho 17 ngành với 3 phương thức xét tuyển, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT (35 - 40% tổng chỉ tiêu).
- HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.
- HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (55 - 60% tổng chỉ tiêu)
Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (5 - 10%)
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Yersin Đà Lạt. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 – Mã 100
Điều kiện xét tuyển
Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Quy chế
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00;B00;C00;D01 |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D15 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C20;D01 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D01 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;K01 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D07 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | A01;C01;H01;V00 |
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01;C01;H01;V00 |
14 | 7720201 | Dược học | A00;A01;B00;D07 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A01;B00;D01;D08 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;D01;D15 |
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên.
* HB2: Điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.0 trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ,A01;D01;D14;D15,A01;D01;D14;D15 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | ,A00;B00;C00;D01,A00;B00;C00;D01 |
3 | 7310608 | Đông phương học | ,A01;C00;D01;D15,A01;C00;D01;D15 |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ,A00;A01;C00;D01,A00;A01;C00;D01 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | ,A00;C00;C20;D01,A00;C00;C20;D01 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | ,A00;A01;B00;D01,A00;A01;B00;D01 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ,A00;A01;D01;K01,A00;A01;D01;K01 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01 |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | ,A00;A01;C01;D01,A00;A01;C01;D01 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | ,A00;B00;C08;D07,A00;B00;C08;D07 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | ,A01;C01;H01;V00,A01;C01;H01;V00 |
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | ,A01;C01;H01;V00,A01;C01;H01;V00 |
14 | 7720201 | Dược học | ,A00;A01;B00;D07,A00;A01;B00;D07 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | ,A01;B00;D01;D08,A01;B00;D01;D08 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ,A00;C00;D01;D15,A00;C00;D01;D15 |
Đối tượng
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức – Mã 402
Điều kiện xét tuyển
Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Quy chế
Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học khác có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | |
3 | 7310608 | Đông phương học | |
4 | 7320108 | Quan hệ công chúng | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
12 | 7580101 | Kiến trúc | |
13 | 7580108 | Thiết kế nội thất | |
14 | 7720201 | Dược học | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
- Tên viết tắt: YersinUni
- Tên tiếng Anh: Yersin University
- Mã trường: DYD
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
- Website: http://yersin.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/YersinUniversity/
Trường Đại học Yersin Đà Lạt là trường Đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo theo hình thức liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp, gắn đào tạo với thực tiễn, với nghiên cứu – triển khai và các công nghệ hiện đại. Ngày 01/10/2004, Trường Đại học Yersin Đà Lạt chính thức được thành lập theo Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trở thành cơ sở đào tạo đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. Những nhà sáng lập chọn tên bác sĩ Alexandre John Emile Yersin làm tên Trường để bày tỏ lòng tôn vinh một nhà bác học người Pháp mà tên tuổi, sự nghiệp đã gắn liền với vùng đất Đông Dương và Việt Nam.