Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu
Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy, Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức
Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào V-SAT
Phương thức 7: Xét tuyển học sinh khoa dự bị đại học - Trường ĐH Trà Vinh, trường Dự bị đại học dân tộc
Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
Tổ hợp xét tuyển cho các ngành đào tạo
Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Trà Vinh vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;C20 |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C04;D01;D14 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00;A01;C01;D01 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00;A01;C01;D90 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D90 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07 |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C14;D01;D84 |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D90 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B08;D90 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02;B00;B08;D90 |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 |
33 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 |
35 | 7720201 | Dược học | A00;B00 |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00 |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 |
38 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 |
39 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 |
41 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | A00;B00 |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D78;D66;C04 |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 |
47 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C01;D01 |
48 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C01;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
4 | 7229040 | Văn hoá học | |
5 | 7310101 | Kinh tế | |
6 | 7310201 | Chính trị học | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
11 | 7340301 | Kế toán | |
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
13 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
27 | 7620101 | Nông nghiệp | |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
30 | 7640101 | Thú y | |
31 | 7720101 | Y khoa | |
32 | 7720110 | Y hoc dự phòng | |
33 | 7720201 | Dược học | |
34 | 7720203 | Hóa dược | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | |
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
40 | 7720701 | Y tế công cộng | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | |
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | |
46 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;C20 |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;C04;D01;D14 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00;A01;C01;D01 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00;A01;C01;D90 |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;C01;D90 |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07 |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C14;D01;D84 |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00;B00;B08;D90 |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B08;D90 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02;B00;B08;D90 |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 |
33 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00;B08 |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00 |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 |
37 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 |
38 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 |
39 | 7720701 | Y tế công cộng | A00;B00 |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D78;D66;C04 |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 |
44 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C01;D01 |
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00;A01;C01;D07 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | |
2 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
4 | 7310101 | Kinh tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
8 | 7340301 | Kế toán | |
9 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
23 | 7620101 | Nông nghiệp | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
26 | 7640101 | Thú y | |
27 | 7720101 | Y khoa | |
28 | 7720110 | Y hoc dự phòng | |
29 | 7720201 | Dược học | |
30 | 7720203 | Hóa dược | |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | |
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | |
36 | 7720701 | Y tế công cộng | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
38 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | |
39 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) |
Điểm chuẩn
Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Trường Đại Học Trà Vinh
- Mã trường: DVT
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University
- Tên viết tắt: TVU
- Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Tp.Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
Trường Đại học Trà Vinh được hình thành và phát triển từ Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh. Sau 5 năm triển khai thành công Dự án Cao đẳng Cộng đồng Việt Nam – Canada do chính phủ Canada và Chính phủ Việt Nam đồng tài trợ, cùng với nhu cầu cấp thiết về phát triển giáo dục và đào tạo của tỉnh nhà cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực thực hiện chiến lược phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, Trường Đại học Trà Vinh được chính thức thành lập theo Quyết định 141/QĐ/2006-TTg ngày 19/6/2006 của Thủ tướng chính phủ và trở thành một trong những trường đại học CÔNG LẬP trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.