Thông tin tuyển sinh Đại học Văn Lang (VLU) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 60 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy (chương trình tiêu chuẩn) và 16 chương trình đào tạo đặc biệt. Thí sinh có thể xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang với 06 phương thức xét tuyển:
1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
2) Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
3) Xét kết quả thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia Tp.HCM
4) Thi và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực V-SAT
5) Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu (áp dụng với các ngành năng khiếu)
6) Xét tuyển thẳng
Trong kế hoạch tuyển sinh năm 2025 này, Trường Đại học Văn Lang bổ sung nhiều tổ hợp xét tuyển mới, mở rộng cơ hội cho thí sinh xét tuyển đại học năm 2025.
Đề án tuyển sinh 2025 ĐH Văn Lang hiện chưa được xông bố, dưới đây là đề án tuyển sinh 2024 chi tiết của trường
Phương thức xét tuyển năm 2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 |
2 | 7210208 | Piano | N00 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01;H03;H04;V00 |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03;H04;H05;H06 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03;H04;H05;H06 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03;H04;H05;H06 |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03;H04;H05;H06 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D66 |
13 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D66 |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D04 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;C00;D01 |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;A01;C01;D01 |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
21 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C04;D01 |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C01;D01 |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;C01;D01 |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 |
26 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;C01;D01 |
28 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 |
29 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D08 |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00;B00;D07;D08 |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00;B00;D07;D08 |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D01 |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01;D07 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D10 |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;D07;D10 |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D10 |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D08 |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D07 |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00;A01;C01;D01 |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C08;D08 |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H02 |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03;H04;H05;H06 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00;B00;D07;D08 |
52 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D08;D12 |
53 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07 |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D07;D08 |
55 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;D07;D08 |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D07;D08 |
57 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00;A01;D01;D03 |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D03 |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;D03 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | |
2 | 7210208 | Piano | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
13 | 7229030 | Văn học | |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | |
16 | 7310608 | Đông phương học | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | |
21 | 7340115 | Marketing | |
22 | 7340116 | Bất động sản | |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | |
28 | 7340301 | Kế toán | |
29 | 7380101 | Luật | |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
45 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | |
51 | 7720101 | Y khoa | |
52 | 7720201 | Dược học | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | |
56 | 7810101 | Du lịch | |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 |
2 | 7210208 | Piano | N00 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | S00 |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | S00 |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | H01;H03;H04;V00 |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H03;H04;H05;H06 |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H03;H04;H05;H06 |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H03;H04;H05;H06 |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03;H04;H05;H06 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D14 |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D10;D14;D66 |
13 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D66 |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00;A01;D01;D07 |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D04 |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00;A01;C00;D01 |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | A00;A01;C01;D01 |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | A00;A01;C00;D01 |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;C01;D01 |
21 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C01;D01 |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;C04;D01 |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00;A01;C01;D01 |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00;A01;C01;D01 |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00;A01;C01;D01 |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C04;D01 |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | A00;A01;C01;D01 |
28 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 |
29 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;A01;C00;D01 |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;A02;B00;D08 |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | A00;B00;D07;D08 |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | A00;B00;D07;D08 |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00;A01;C01;D01 |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00;A01;D01;D07 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;D01;D10 |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;D07;D10 |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D10 |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A00;A01;C01;D01 |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;D07;D08 |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 |
43 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D07 |
45 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | A00;A01;C01;D01 |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;B00;C08;D08 |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;H02 |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H03;H04;H05;H06 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | A00;A01;D01;D07 |
51 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D08;D12 |
52 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07 |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D07;D08 |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;D07;D08 |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00;B00;D07;D08 |
56 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00;A01;D01;D03 |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;A01;D01;D03 |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00;A01;D01;D03 |
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang các năm Tại đây
File PDF đề án
- Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây
Giới thiệu trường

- Tên trường: Đại học Văn Lang
- Tên viết tắt: VLU
- Tên tiếng Anh: Van Lang University
- Mã trường: DVL
- Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://vlu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Trường Đại học Văn Lang (Van Lang University) là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 27 tháng 1 năm 1995 theo Quyết định số 71/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Ban đầu, trường mang tên Đại học Dân lập Văn Lang và đến năm 2015, chuyển đổi sang loại hình tư thục theo Quyết định số 1755/QĐ-TTg.
Với hơn 60 ngành đào tạo thuộc 7 lĩnh vực, Đại học Văn Lang cung cấp chương trình giáo dục đa dạng, bao gồm các ngành như Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ, Xã hội - Nhân văn, Nghệ thuật và Sức khỏe.
Trường chú trọng vào việc đào tạo sinh viên trở thành những người học tập suốt đời, có đạo đức và sáng tạo, nhằm đóng góp tích cực cho xã hội.
Đại học Văn Lang đặt mục tiêu trở thành một trong những trường đại học trẻ được ngưỡng mộ nhất châu Á vào năm 2030, với triết lý giáo dục toàn diện, giúp sinh viên phát huy tối đa tiềm năng và chuẩn bị tốt cho sự nghiệp tương lai.